posthumous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posthumous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posthumous trong Tiếng Anh.

Từ posthumous trong Tiếng Anh có các nghĩa là sau khi chết, sau khi cheát, đẻ sau khi bố chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posthumous

sau khi chết

adjective

Plus, there's the posthumous humiliation of having been killed with a chair.
Còn thêm nỗi nhục sau khi chết là đã bị giết bởi một cái ghế.

sau khi cheát

adjective

đẻ sau khi bố chết

adjective

Xem thêm ví dụ

Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I".
Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I".
Gary later revealed the truth in his posthumous book Vie et mort d'Émile Ajar.
Gary về sau đã tiết lộ sự thật trong tác phẩm được xuất bản sau khi tác giả qua đời với nhan đề Vie et mort d'Émile Ajar.
Villa's exclusion from the official narrative of the Revolution might have contributed to his continued posthumous popular acclaim.
Sự loại trừ của Villa đối với bài tường thuật chính thức của cuộc cách mạng có thể đã góp phần cho việc ông được hoan nghênh rộng rãi.
The only higher rank is Dae Wonsu (roughly translated as Grand Marshal or Generalissimo) which was held by Kim's grandfather, Kim Il-sung, and which was awarded posthumously to his father, Kim Jong-il, in February 2012.
Cấp bậc cao hơn duy nhất là Dae Wonsu (tạm dịch là Đại nguyên soái hoặc Generalissimo) do ông nội của Kim, Kim Il-sung, nắm giữ và được trao cho cha ông, Kim Jong-il, vào tháng 2 năm 2012.
1948: The Earliest Englishman by Woodward is published (posthumously).
1948: Người Anh tiền sử (The Earliest Englishman) của Woodward được xuất bản (truy tặng).
He was posthumously awarded the Commander's Cross with the Star of the Order of Polonia Restituta in 2007, and the Commander's Cross Order of Merit of the Republic of Poland by the President of Poland in 1996.
Ông được truy tặng Thập giá Chỉ huy với Ngôi sao của Tước hiệu Polonia Restituta vào năm 2007, và Thập giá Chỉ huy Tước hiệu Tài trí của Cộng hòa Ba Lan bởi Tổng thống Ba Lan vào năm 1996.
Francisca was posthumously honored with her Google Doodle designed of her popular traditional Filipino dance and it was unveiled on March 9, 2019, to celebrate her 120th birth anniversary and for her very excellent contributions in Filipino dancing.
Francisca đã được vinh dự được Google Doodle vinh danh với thiết kế theo điệu nhảy truyền thống nổi tiếng của Philippines vào ngày 9 tháng 3 năm 2019, để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 120 của bà và cho những đóng góp rất xuất sắc của bà trong lĩnh vực vũ đạo dân gian Philippines.
In 1960 Debeaumarché received the posthumous distinction of being depicted on a postage stamp in the series Heroes of the Resistance.
Năm 1960 Debeaumarché được vinh dang sau khi chết sau khi được miêu tả trên một con tem bưu chính trong Anh hùng kháng chiến.
Gantz tells the story of Kei Kurono and Masaru Kato, both of whom died in a train accident and become part of a semi-posthumous "game" in which they and several other recently deceased people are forced to hunt down and kill aliens armed with a handful of futuristic items, equipment, and weaponry.
Gantz kể về câu truyện của Kei Kurono và Masaru Kato, hai nhân vật này đã chết tại một trạm tốc hành và trở thành một phần của trò chơi "semi-posthumous" (tạm dịch: giữa-sau cái chết), trong đó họ và một số người vừa mới chết khác buộc phải săn lùng và giết bọn ngoài hành tinh với những món đồ, thiết bị và vũ khí hiện đại.
The song was later contemporized by Norwegian producers StarGate for inclusion on Jackson's second posthumous album, Xscape (2014), along with the original version.
Bài hát được nhà sản xuất người Na Uy StarGate "hiện đại hóa" để đưa vào album mới của Jackson là Xscape (2014), cùng với bản gốc.
Some like Ros Serey Sothea, Pen Ran and Sinn Sisamouth gained posthumous fame for their talents and are still popular with Khmers today.
Một số người như Ros Sereysothea, Pan Ron và Sinn Sisamouth đã có được danh tiếng nhờ tài năng và đến ngày nay vẫn được người Khmer biết đến.
Unable to overcome the affection that the people had for this paragon of traditional samurai virtues, the Meiji Era government pardoned him posthumously on February 22, 1889.
Tuy nhiên, không thể vượt qua sự bất mãn của người dân dành cho đạo đức samurai mẫu mực này, Thiên hoàng Minh Trị thương xót ông, đã tha thứ cho ông vào ngày 22 tháng 2 năm 1889.
In 2004, Harrison was posthumously inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a solo artist by his former bandmates Lynne and Petty, and into the Madison Square Garden Walk of Fame in 2006 for the Concert for Bangladesh.
Năm 2004, Harrison được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll với lời dẫn của 2 người bạn thân Lynne và Petty, và sau đó tại Đại lộ Danh vọng Madison Square Garden trong buổi trình diễn Concert for Bangladesh vào năm 2006.
No posthumous paper left
Không để lại một mảnh giấy nào sau khi chết
It was during this fighting that Arthur Stanley Gurney performed the actions for which he was posthumously awarded the Victoria Cross.
Trong trận chiến này Arthur Stanley Gurney đã có hành động giúp ông được truy tặng Huân chương Chữ thập Victoria.
In recognition of his polio research accomplishments he was elected posthumously to the Polio Hall of Fame in Warm Springs, Georgia, which was dedicated in January 1958.
Vì sự nghiên cứu bệnh bại liệt, ông được quyết định đưa vào Polio Hall of Fame ở Warm Springs, Georgia sau khi mất vào tháng 1 năm 1958.
Retrieved 9 August 2012. (subscription required) "Stravinsky, Igor, § 11: Posthumous reputation and legacy: Works".
Truy cập 9 tháng 8 năm 2012 ^ "Stravinsky, Igor, §11: Posthumous reputation and legacy: Works".
Posthumously, in 2005 Orchid released Totality, a compilation album comprised all of 24 tracks from out of press and hard to find B-side and split EP material previously only available on vinyl.
Năm 2005, Orchid công bố Totality, một album tổng hợp gồm 24 track từ các B-side và split EP mà trước đó chỉ có dưới dạng đĩa vinyl.
In public, Einstein acknowledged Poincaré posthumously in the text of a lecture in 1921 called Geometrie und Erfahrung in connection with non-Euclidean geometry, but not in connection with special relativity.
Einstein đã tỏ lòng biết ơn Poincaré trong một bài giảng năm 1921 Geometrie und Erfahrung (Hình học và kinh nghiệm) trong sự liên hệ với hình học phi Euclid, nhưng không phải với thuyết tương đối đặc biệt.
The sinking of Kisaragi would contribute to Elrod being posthumously awarded the Medal of Honor.
Chiến công đánh chìm Kisargi đã góp phần vào việc truy tặng Huân chương Danh dự cho Elrod.
In 2007, Polish President Lech Kaczyński posthumously conferred on Reagan the highest Polish distinction, the Order of the White Eagle, saying that Reagan had inspired the Polish people to work for change and helped to unseat the repressive communist regime; Kaczyński said it "would not have been possible if it was not for the tough-mindedness, determination, and feeling of mission of President Ronald Reagan."
Năm 2007, tổng thống Ba Lan Lech Kaczyński phong tặng Reagan sau khi mất huân chương cao quý nhất Ba Lan là Huân chương Ó trắng và nói rằng Reagan đã tạo nguồn hứng khởi cho nhân dân Ba Lan làm việc để tạo thay đổi và giúp lật đổ chế độ cộng sản áp bức; Kaczyński nói rằng "điều đó đáng lẽ đã không thể xảy ra nếu như không có đầu óc cứng rắn, sự kiên định và cảm nghĩ về sứ mệnh của tổng thống Ronald Reagan".
Tsukanova was posthumously awarded the title Hero of the Soviet Union by decree of the Supreme Soviet of the USSR, becoming the first (and only) woman that fought in the Soviet-Japanese war to receive the title; a memorial to Soviet soldiers that died in the Soviet-Japanese war was constructed on the mass grave where she was buried with an accompanying bust made in her likeness.
Tsukanova đã được trao tặng danh hiệu Anh hùng Liên Xô theo nghị định của Xô viết Tối cao Liên Xô, trở thành người phụ nữ đầu tiên (và duy nhất) chiến đấu trong cuộc chiến tranh Xô-Nhật nhận danh hiệu này; một đài tưởng niệm những người lính Xô Viết đã chết trong cuộc chiến tranh Xô Viết-Nhật Bản được xây dựng trên ngôi mộ tập thể nơi bà được chôn cất với một bức tượng bán thân đi kèm được làm giống như bà.
The committee was debating about Steinman's prize, since the rule is that the prize is not awarded posthumously.
Ủy ban đã xem xét xử lý vụ trao giải cho Steinman vì quy định được rằng giải thưởng là không trao tặng sau khi chết.
It was formerly known as Chungmu, after the posthumous name of Admiral Yi Sun-sin.
Trước đây thành phố được biết đến là Chungmu, theo tên Đô đốc Yi Sun-sin.
The 2006 Pink Grand Prix posthumously gave Hayashi her second special award for her work as a pink film actress.
Tại giải Pink Grand Prix năm 2006 sau khi cô chết đã trao giải thưởng thứ hai đặc biệt cho Hayashi như một nữ diễn viên phim hồng xuất sắc nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posthumous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.