postmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postmark trong Tiếng Anh.

Từ postmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu bưu điện, đóng dấu bưu điện, Tem chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postmark

dấu bưu điện

verb

Take a look at that postmark on that.
Nhìn cái dấu bưu điện hộ cái đi.

đóng dấu bưu điện

verb

Tem chết

verb (marking indicating the date and time that a mailed item was delivered into the care of the postal service)

Xem thêm ví dụ

Check the postmark fingerprints and handwriting.
Kiểm tra dấu bưu điện dấu vân tay
During the first week of May 1969, to my astonishment and joy, I received a letter postmarked Pomona, California, and dated April 29, 1969.
Trong tuần lễ thứ nhất vào tháng Năm năm 1969, tôi rất ngạc nhiên và vui mừng nhận được một lá thư đóng dấu bưu điện ở Pomona, California, và đề ngày 29 tháng Tư năm 1969.
Companies almost always add other caveats to the rebate as well, such as the redemption having to be postmarked by a certain date.
Các công ty hầu như luôn luôn thêm các cảnh báo khác vào giảm giá, chẳng hạn như việc mua lại phải được đóng dấu bưu điện vào một ngày nhất định.
There was no return address, but it's got an Arizona postmark dated 1992.
Không có địa chỉ người gửi, nhưng có dấu bưu điện từ Arizona năm 1992.
A dog out of JFK caught a whiff of something in this package... postmarked to a Bosnian refugee camp
Chó ở phi trường Kennedy đánh hơi thấy có cái gì đó trong gói hàng nàyDấu bưu điện gửi tới Trại ty. nạn Bosnia
Check the postmark, fingerprints and handwriting
Kiểm tra dấu bưu điện dấu vân tay
It's postmarked two months ago.
Cái này được hai tháng rồi.
In January 1990, FBI director William S. Sessions received a letter postmarked January 23 and written by someone claiming to be Webb, asking for forgiveness from Adams' family.
Vào tháng 1 năm 1990, giám đốc FBI William S. Sessions đã nhận được một lá thư có dấu bưu điện ngày 23 tháng 1 và được viết bởi một người tự xưng là Webb, xin gia đình Adams tha thứ.
Entries for the competition must be submitted online or postmarked by October 7, 2011.
Tôi thường đọc hết những số báo trước, và có một bài mà tôi đặc biệt ưa thích là “Tấm Lòng Thương Xót Dịu Dàng của Chúa” của Anh Cả David A.
Common examples of this type of timestamp are a postmark on a letter or the "in" and "out" times on a time card.
Các ví dụ phổ biến của loại dấu thời gian này là dấu bưu điện trên một chữ cái hoặc thời gian "vào" và "ra" trên thẻ thời gian.
There was no note or anything, just a postmark from roanoke, and I knew that's where he lived.
Không có thư gì hết, chỉ có dấu bưu điện từ Roanoke, và tôi biết đó là nơi nó sống.
Postmarks are new.
Dấu bưu điện còn mới.
Take a look at that postmark on that.
Nhìn cái dấu bưu điện hộ cái đi.
I don't know where you got the postmark.
Tôi chỉ không biết cậu lấy dấu bưu điện ở đâu.
This postmark.
Dấu bưu điện này.
If I hadn't noticed the Swiss postmark...
Nếu như không phải để ý đến bưu điện Thụy Sĩ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.