postulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postulate trong Tiếng Anh.

Từ postulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là định đề, coi như là đúng, mặc nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postulate

định đề

adjective

coi như là đúng

adjective

mặc nhận

adjective

Xem thêm ví dụ

Einstein began by postulating simple proportionality relations for the different reaction rates involved.
Einstein bắt đầu bằng giả sử đơn giản cho liên hệ tỷ lệ đối với những tốc độ phản ứng khác nhau tham gia vào quá trình.
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.
Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.
You see, unlike the first four, the fifth postulate is worded in a very convoluted way.
Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp.
All philosophical arguments I considered were competing postulates of pessimism that provided no real answers.
Tất cả những luận cứ theo triết học mà tôi nghĩ đến đều là những ý nghĩ bi quan không mang đến những sự giải đáp thật sự.
In 1905 Einstein postulated from the outset that the speed of light in vacuum, measured by a non-accelerating observer, is independent of the motion of the source or observer.
Năm 1905 Einstein giả thuyết ngay từ đầu rằng tốc độ ánh sáng trong chân không, đo bởi quan sát viên chuyền động không gia tốc, là độc lập với chuyển động của nguồn sáng hay quan sát viên.
The postulator assigned was Father Jean-Louis Chassem, MSC.
Thỉnh nguyện viên được gán là linh mục Gioan Louis Chassem, MSC.
There are exactly six such integers (sequence A061209 in the OEIS): The name derives from Henry Dudeney, who noted the existence of these numbers in one of his puzzles, Root Extraction, where a professor in retirement at Colney Hatch postulates this as a general method for root extraction.
Có đúng 6 số tự nhiên như thế (dãy số A061209 trong bảng OEIS): Những số này được đặt tên theo Henry Dudeney, người đã thấy tính chất đặc biệt này trong một câu đố của ông, Root Extraction.
Synthesised evidence has produced models indicating a "slushball Earth", where the stratigraphic record does not permit postulating complete global glaciations.
Bằng chứng tổng hợp đã tạo ra các mô hình cho thấy một "quả địa cầu trượt tuyết", , nơi hồ sơ địa tầng không cho phép khai thác toàn bộ sự đóng băng toàn cầu .
In 1676 British physicist Robert Hooke postulated Hooke's law, which states that the force a spring exerts is proportional to its extension.
Vào năm 1676, Robert Hooke phổ biến định luật đàn hồi theo đó độ dãn của lò xo thì tỉ lệ với sức kéo.
After Ernest Rutherford discovered the nucleus and proposed that electrons orbit like planets, Niels Bohr was able to show that the same quantum mechanical postulates introduced by Planck and developed by Einstein would explain the discrete motion of electrons in atoms, and the periodic table of the elements.
Sau khi Ernest Rutherford khám phá ra sự tồn tại các hạt nhân và đề xuất các electron có quỹ đạo quanh hạt nhân giống như quỹ đạo của các hành tinh, Niels Bohr đã áp dụng các tiên đề của cơ học lượng tử được Planck và Einstein đưa ra và phát triển để giải thích chuyển động của electron trong nguyên tử, và của bảng tuần hoàn các nguyên tố.
On the Equilibrium of Planes (two volumes) The first book is in fifteen propositions with seven postulates, while the second book is in ten propositions.
Về sự thăng bằng của các hành tinh (hai tập) Cuốn sách đầu tiên có mười lăm đề xuất với bảy định đề, trong khi cuốn thứ hai có mười đề xuất.
In 1991, the amyloid hypothesis postulated that extracellular amyloid beta (Aβ) deposits are the fundamental cause of the disease.
Năm 1991, giả thuyết amyloid cho rằng sự tích tụ của amyloid beta (Aβ) là nguyên nhân cơ bản của bệnh.
Some have also cited Hauser's Law, which postulates that US federal revenues, as a percentage of GDP, have remained stable at approximately 19.5% over the period 1950 to 2007 despite changes in marginal tax rates over the same period.
Một vài người cũng trích dẫn quy luật Hauser, trong đó mặc nhiên công nhận rằng thu nhập thuế liên bang Hoa Kỳ, khi tính theo tỷ lệ phần trăm của GDP, luôn ổn định ở mức khoảng 19,5% trong giai đoạn từ năm 1950 tới năm 2007 mặc cho các thay đổi về thuế suất biên trong cùng kỳ.
The qualifications, role and function of the postulator are spelled out in the Norms to be Observed in Inquiries made by Bishops in the Causes of Saints, which has been in effect since 7 February 1983.
Trình độ chuyên môn, vai trò và chức năng của các cáo thỉnh viên được theo các chuẩn mực mà Bộ Tuyên Thánh quy định có hiệu lực kể từ ngày 7 tháng 2 năm 1983.
He restated and developed the nebular hypothesis of the origin of the Solar System and was one of the first scientists to postulate the existence of black holes and the notion of gravitational collapse.
Một mình ông thiết lập nên giả thuyết nebular và là một trong những khoa học gia đầu tiên đưa giả thuyết về sự tồn tại của lỗ đen và khái niệm sụp đổ trọng lực.
In declaring that God does not exist, a person makes a sweeping unsubstantiated statement —a postulate based on faith.”
Khi tuyên bố không có Thượng Đế, người ta đưa ra một lời khẳng định khái quát, vô căn cứ—một định đề chỉ dựa trên đức tin”.
Krishnamurti: When you postulate that there is a certain thing, a something, then you will inevitably discover it!
KRISHNAMURTI: Khi bạn giả sử rằng có một sự việc nào đó, một cái gì đó, vậy thì chắc chắn bạn sẽ không khám phá ra nó!
Tyson continues to note that despite losing some of his mental capacity, Faraday concluded that electricity and magnetism were connected by unseen fields, and postulated that light may also be tied to these forces.
Tyson tiếp tục kể lại rằng, mặc dù mất đi một số năng lực trí óc của mình (hay quên), Faraday vẫn đã kết luận rằng điện và từ được nối với nhau bằng các trường vô hình, và mặc nhiên công nhận rằng ánh sáng cũng có thể được gắn với các lực.
In 1977, Roberto Peccei and Helen Quinn postulated a more elegant solution to the strong CP problem, the Peccei–Quinn mechanism.
Năm 1977, Roberto Peccei và Helen Quinn đã mặc nhiên công nhận một giải pháp thanh lịch hơn để vấn đề CP mạnh mẽ, các cơ chế Peccei-Quinn.
He also argued that scientists have to set the constancy of the speed of light as a postulate to give physical theories the simplest form.
Ông cũng cho rằng, các nhà khoa học phải đặt vận tốc ánh sáng là một hằng số như là một tiên đề để các lý thuyết vật lý có dạng đơn giản nhất.
Tyson narrates how Greek philosophers Thales and Democritus postulated that all matter was made up of combinations of atoms in a large number of configurations, and describes how carbon serves as the basic building block for life on Earth due to its unique chemical nature.
Tyson kể lại cách các triết gia Hy Lạp Thales và Democritus mặc nhiên công nhận rằng tất cả các vấn đề đã được tạo thành từ sự kết hợp của các nguyên tử trong một số lượng lớn các cấu hình, và mô tả cách cacbon hình thành các phân tử cơ bản cho sự sống trên trái đất do tính chất hóa học độc đáo của nó.
So here, in wool, through a domestic feminine art, is the proof that the most famous postulate in mathematics is wrong.
Vậy đây, bằng len, qua nghệ thuật nữ công trong nước. là bằng chứng cho thấy tiên đề nổi tiếng nhất của toán học là sai.
Enmann postulated a theory of a lost historical work, which was the common source for authors including Aurelius Victor, Eutropius, and the author of the Historia Augusta.
Enmann đã mặc nhiên công nhận lý thuyết về một tác phẩm lịch sử đã thất truyền, vốn là nguồn sử liệu mà giới sử gia thường hay dùng bao gồm Aurelius Victor, Eutropius và tác giả của bộ Historia Augusta.
Four of these postulates are very simple and straightforward, two points determine a line, for example.
Bốn trong số các tiên đề rất đơn giản và dễ hiểu, ví dụ như qua hai điểm luôn xác định được một đường thẳng.
This invariance of the speed of light was postulated by Einstein in 1905, after being motivated by Maxwell's theory of electromagnetism and the lack of evidence for the luminiferous aether; it has since been consistently confirmed by many experiments.
Tính bất biến của tốc độ ánh sáng do Einstein nêu thành tiên đề trong bài báo về thuyết tương đối hẹp năm 1905, sau khi thôi thúc bởi lý thuyết điện từ cổ điển Maxwell và không có chứng cứ thực nghiệm nào cho ête siêu sáng tồn tại; và sự bất biến này đã được nhiều thí nghiệm xác nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.