praktikum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praktikum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praktikum trong Tiếng Đức.

Từ praktikum trong Tiếng Đức có nghĩa là Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praktikum

Thực tập

noun (eine auf eine bestimmte Dauer ausgelegte Vertiefung erworbener oder noch zu erwerbender Kenntnisse in praktischer Anwendung)

Wie ist das Praktikum?
Thực tập sao hả?

Xem thêm ví dụ

Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Sie nimmt das Praktikum an.
Nó sẽ đi thực tập.
Ich hatte seit 2008 Programme für Wiedereinsteiger verfolgt, und 2010 fiel mir zum ersten Mal die Möglichkeit bezahlter befristeter Beschäftigung auf, ob es nun Praktikum genannt wurde oder nicht, jedenfalls war es eine praktikumsähnliche Erfahrung durch die Fachleute in den Beruf zurückkehren konnten.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Wie ist das Praktikum?
Thực tập sao hả?
Ich lerne beim Praktikum mehr als in den Vorlesungen.
Phải, tôi chắc chắn là đã học hỏi nhiều hơn khi làm hơn là trong lớp học hoặc nghiên cứu.
Dein Vater sagte, du gehst bald weg für dein Praktikum.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
Aber was Sie hier sehen ist das Ergebnis eines tatsächlichen Praktikums das wir mit der Linkoping Universität veranstaltet haben aus Schweden.
Nhưng cái bạn đang thấy đây là kết quả thực tập thực sự mà chúng tôi tổ chức cùng trường Đại học Linkoping tại Thụy Điển.
"Nein, wir absolvierten alle ein Praktikum als Plan B."
"Không, tụi em đều đi thực tập phòng khi nó không thành công."
Gegen mein Praktikum.
Bỏ kì thực tập của em.
Bevor ich zu einem zweimonatigen Praktikum nach Brasilien aufbrach, rief ich meine Mutter und einige Freunde an und erstellte daraufhin eine Liste mit etwa zehn jungen Frauen, die als Ehefrau in Frage kamen.
Trước khi trở về Brazil trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 10 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi.
Das Praktikum ist deine Eintrittskarte zum Medizinstudium.
Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y.
Im Sommer machte ich ein Praktikum auf einer Insel in der Region Bicol in den Philippinen.
Một mùa hè nọ, tôi tham gia vào một khóa thực tập trên một hòn đảo ở Bicol, Philippine.
In meinem ersten Jahr am College bewarb ich mich um ein Praktikum in der Abteilung für Wohnrecht der Anwaltskanzlei "Greater Boston Legal Services".
Năm nhất đại học của tôi Tôi đã đăng kí thực tập tại đơn vị nhà đất ở Công ty Dịch vụ Pháp lí Greater Boston.
Nach einem Jahr am College flog ich wieder nach Korea, wo ich den Sommer über ein Praktikum absolvierte. Dort nahm ich mir die Zeit, jedes Wochenende Freunde und Familien zu besuchen, die ich auf meiner Mission kennengelernt hatte.
Sau một năm học đại học, tôi trở lại Hàn Quốc để làm việc thực tập trong mùa hè, và mỗi cuối tuần tôi dành ra thời gian để đi thăm nhiều người bạn và các gia đình đặc biệt mà tôi đã gặp trong thời gian truyền giáo.
Weil das Praktikum dem Arbeitgeber Gelegenheit gibt, seine Entscheidung, jemanden einzustellen, auf einer tatsächlichen Arbeitsprobe anstatt auf einer Reihe von Bewerbungsgesprächen zu stützen, und der Arbeitgeber muss die Entscheidung, jemanden fest anzustellen, nicht treffen, bevor die Praktikumszeit vorbei ist.
Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc.
Sie absolvieren Ihr Praktikum direkt bei unserer Gründerin, Jules Ostin.
Khóa thực tập của ông sẽ cùng với người sáng lập, Jules Ostin. "
Ich habe das mit dem Praktikum gehört.
Nghe chuyện thực tập rồi.
Praktikum ist scheiße.
Chó đẻ cái thực tập sinh
Der Herr hatte mir etliche Male seine liebevolle, große Barmherzigkeit erwiesen, und so wurde ich zu einem sehr anspruchsvollen und sehr begehrten Praktikum für die Facharztausbildung in Kinderheilkunde zugelassen.
Khi tôi còn là một bác sĩ trẻ mới tốt nghiệp trường y, nhờ rất nhiều lòng thương xót dịu dàng mà tôi đã được chấp nhận vào khóa huấn luyện nội trú khoa nhi trong một chương trình có danh tiếng và rất khó vào.
Die Frau, bei der ich das Praktikum mache.
Anh biết không, người chủ chỗ em thực tập đấy?
Wie ist das Praktikum?
Thực tập sao?
Geht's um ein Praktikum?
Đề nghị việc làm sớm thế sao?
Wieder brauchst du ein Praktikum, um deine Bewerbungen aufzumöbeln.
Bạn cần một kỳ thực tập khác để củng cố hồ sơ xin vào đại học của bạn.
Er absolviert bei mir mein Praktikum.
Patrick sẽ là bác sĩ thực tập luân phiên mới ở khoa tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praktikum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.