precinct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precinct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precinct trong Tiếng Anh.

Từ precinct trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới hạn, khoảng rào, khu vực cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precinct

giới hạn

noun

khoảng rào

noun

khu vực cảnh sát

noun

Xem thêm ví dụ

Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books.
Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87).
We're the third biggest precinct in the force.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
After this, we do the same thing in 12 other precincts.
Sau đó, chúng ta làm điều này ở 12 khu vực khác.
This is Detective Neil Garrett from the 32nd Precinct.
Tôi là thanh tra Neil Garett ở khu vực 32 Precint.
The precinct told me that you found the van.
Phân khu nói với anh là mọi người đã tìm ra chiếc xe.
The three Universities are grouped around Oxford Road on the southern side of the city centre, which forms Europe's largest urban higher education precinct.
Ba trường đại học tập hợp quanh đường Oxford về phía nam của trung tâm thành phố, tạo thành khu giáo dục đại học đô thị lớn nhất châu Âu.
A precinct map, including the locations of all of our video cameras...
Bản đồ của phân khu, bao gồm vị trí của toàn bộ máy quay của ta-
The dedicatory services were marked by divine manifestations comparable to those attending the offering of the first temple of olden times, and on later occasions heavenly beings appeared within the sacred precincts with revelations of the divine will to man.
Những buổi lễ cung hiến được đánh dấu bởi những biểu hiện thiêng liêng có thể so sánh với những biểu hiện đi kèm theo với ngôi đền thờ đầu tiên của thời xưa, và trong những dịp về sau, các nhân vật thiên thượng hiện đến ở bên trong các khu vực thiêng liêng với những điều mặc khải về ý muốn của thiên thượng cho loài người.
The feds brought him into my precinct.
Và bây giờ cảnh sát liên bang lôi anh ta vào trụ sở của tôi.
We're from the 46 precinct.
Chúng tôi từ khu 46 đến.
This is 9:00 a.m. turnout in our base precincts or swing?
Số liệu lúc 9 giờ sáng này là của cơ sở ta hay bang dao động?
According to first-century Jewish historian Flavius Josephus, inscriptions in Greek and Latin were posted on this barrier, warning Gentiles not to cross it so as not to set foot within the holy precincts.
Theo sử gia Do Thái vào thế kỷ thứ nhất là Flavius Josephus, những chữ Hy Lạp và La Tinh khắc trên tường rào cảnh báo rằng người dân ngoại không được vào khu vực thánh.
It is evident from scripture that while opposed to the degraded and commercial uses to which the temple had been betrayed, Christ recognized and acknowledged the sanctity of the temple precincts.
Hiển nhiên là thánh thư cho biết rằng mặc dù Ngài phản đối việc đồi bại và sử dụng thương mại làm vi phạm tính thiêng liêng của đền thờ, nhưng Đấng Ky Tô công nhận và ghi nhận tính thiêng liêng của khuôn viên đền thờ.
There's something wrong with the numbers in the precincts that we're getting from this morning.
Có sự sai lệch số liệu ở các khu vực mà ta nhận được sáng nay.
I'm always looking for people willing to come represent the precinct.
Tôi luôn muốn đi cùng ai đó để đại diện cho cảnh sát thành phố.
You're gonna go running around the precinct spreading gossip?
Anh sẽ chạy quanh sở để truyền tin sao?
That's what the fight in the precinct was about.
Đó chính nội dung cuộc tranh cãi tại sở cảnh sát.
Send me the most direct route from the 8th Precinct to the courthouse.
Gửi cho tôi con đường ngắn nhất từ trụ sở số 8 đến tòa án.
I'm checking every security camera in the precinct.
Em đang kiểm tra máy quay an ninh ở sở.
Every precinct is on this.
Mỗi một văn phòng cảnh sát đều đang quan tâm vụ này.
We need eyes and ears on her 24 / 7, even inside the precinct.
Chúng ta cần tai mắt tới cô ta 24 / 7. ngay cả bên trong sở cảnh sát.
Although thousands were imprisoned in the Tower, only five women and two men were beheaded within its precincts, being spared the embarrassment of a public execution.
Dù hàng ngàn người bị giam trong Tháp, nhưng chỉ có năm phụ nữ và hai người đàn ông bị chém đầu trong khu vực của Tháp, để tránh sỉ nhục do bị hành hình trước công chúng.
My father was Captain George Stacy of the 1 9th Precinct.
Chúng tôi có một kế hoạch nhưng cần anh giúp.
Little Italy, Melbourne, also sometimes referred to as the "Italian Precinct" or simply "Lygon Street", is a "Little Italy" cultural precinct centred around Lygon Street in Carlton.
Phố Tiểu Ý Melbourne, còn gọi là 'Little Italy' hay 'đường Lygon' là một khu vực mang đậm chất văn hóa Ý, nằm trên đường Lygon trong vùng Carlton.
Look, I'm Officer Krieger, 42nd precinct.
Tôi là krieger, khu vực 42.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precinct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.