boundary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boundary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boundary trong Tiếng Anh.

Từ boundary trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên giới, ranh giới, giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boundary

biên giới

noun

And you can see it against the boundaries of modern China.
Và các bạn có thể thấy nó khác với biên giới của Trung quốc hiện đại.

ranh giới

noun

Your brain is actually computing that boundary, the boundary that goes right there.
Não bộ các bạn đang đo đạc ranh giới đó cái ranh giới mà hiện đang ở đó.

giới hạn

noun

Mike played with the boundaries of normal social conduct.
Mike thì đùa giỡn với những giới hạn của việc cư xử xã hội thông thường.

Xem thêm ví dụ

He needs boundaries and a strong hand.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.
Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ là niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.
BOUNDARIES
NHỮNG GIỚI HẠN
Town councils boundaries do not correspond to new town boundaries; different parts of the same HDB town may be managed by different town councils.
Khu vực quản lý của Hội đồng đô thị không liên quan đến phạm vi của đô thị mới (đô thị HDB); những khu vực khác nhau của cùng một đô thị HDB có thể được quản lý bởi những hội đồng đô thị khác nhau.
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place.
Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra.
They have enough love inside to risk setting boundaries and gaining independence.
Chúng có đủ tình yêu thương để đặt ra các ranh giới và tự lập.
In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d'origine contrôlée (AOC) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries.
Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d'origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu.
All of these boundaries need to be respected and revealed at different times in marriage.
Tất cả những ranh giới này cần phải được tôn trọng và được biểu lộ ở những thời điểm khác nhau trong hôn nhân.
And then, that this discussion was drawing geographical boundaries around me.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
Church organizations like wards, quorums, or auxiliaries always have geographic boundaries that limit the responsibility and authority of the callings associated with them.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
The former boundaries of the provinces served as administrative areas for the education boards set up under the Education Act of 1877 and for the offices of several Government Departments, including the Department of Lands and Survey.
Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra.
The Qur'an Gate, located on the Jeddah-Mecca Highway, marks the boundary of the area where non-Muslims are prohibited to enter.
Cổng Mecca nằm trên Xa lộ Jeddah-Mecca, đánh dấu ranh giới khu vực người không theo Hồi giáo bị cấm tiến vào.
Boundaries.
Ranh giới.
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions.
Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường.
One said: “The training we have received grants us the freedom to explore techniques for handling the original text, but it also sets reasonable boundaries that prevent us from taking over the role of the writer.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
A post office was established within the boundaries of the current city in 1851, and The Dalles was incorporated as a city in 1857.
Một trạm bưu điện được thiết lập trong nội giới của thành phố hiện tại năm 1851, và The Dalles được tổ chức thành một thành phố năm 1857.
There is no unity without distinct identities, and boundaries define the distinct identities involved.
Sẽ không có chỉnh thể nếu như không có các cá thể khác nhau và các ranh giới phân biệt các cá thể khác nhau đó.
If the medium is not the whole space, in order to solve the heat equation uniquely we also need to specify boundary conditions for u.
Nếu môi trường truyền đi không phải là toàn bộ không gian, để giải phương trình nhiệt chúng ta cần phải xác định các điều kiện biên cho hàm số u.
I think, like her, we sometimes play alone, and we explore the boundaries of our inner and our outer worlds.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Wise boundaries can be like smoke detectors that sound an alarm at the first hint of fire.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
Other regional structures use the municipal boundaries as a layout, including the police districts, the court districts and the electoral wards.
Các cấu trúc vùng khác sử dụng các ranh giới đô thị, bao gồm các quận cảnh sát, quận tòa án và quận bầu cử.
Approximately 235 vertebrate species were identified within the boundaries of the park, of which 200 are threatened or under protection.
Chừng 235 loài động vật có xương sống đã được nhận dạng trong vườn, 200 trong đó đang chịu đe dọa hoặc cần bảo vệ.
In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
The boundaries of the New Mexico Territory at the time of establishment (September 9, 1850) contained most of the present-day State of New Mexico, more than half of the present-day State of Arizona, and portions of the present-day states of Colorado and Nevada.
Ranh giới của Lãnh thổ New Mexico vào lúc được thành lập (9 tháng 9 năm 1850) bao gồm phần lớn tiểu bang New Mexico, hơn phân nửa tiểu bang Arizona ngày nay, và các phần đất của Colorado và miền nam Nevada ngày nay.
He directed that the 12 tribal inheritances be laid out evenly and precisely from north to south, starting with the tribe of Dan at the northern tip of the land and ending with the tribe of Gad at the southernmost boundary.
Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boundary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.