precipice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precipice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precipice trong Tiếng Anh.

Từ precipice trong Tiếng Anh có các nghĩa là vách đứng, vách đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precipice

vách đứng

noun

vách đá

noun

Xem thêm ví dụ

The Latin, Italian and Dalmatian name Ragusa derives its name from Lausa (from the Greek ξαυ: xau, "precipice"); it was later altered to Rausium, Rhagusium, Ragusium or Rausia (even Lavusa, Labusa, Raugia and Rachusa) and finally into Ragusa.
Cái tên Ragusa trong tiếng Latinh, Ý và Dalmatia bắt nguồn từ Lausa (từ chữ Hy Lạp ξαυ: xau, "vách đứng"); rồi sau lại đổi thành Rausium (Appendini nói rằng tới sau năm 1100, vùng biển sẽ dời qua chỗ mà nay là Ragusa nếu như vậy, nó chỉ có thể nằm tại Placa hoặc Stradun) hoặc Rausia (ngay cả Lavusa, Labusa, Raugia và Rachusa) và cuối cùng là Ragusa.
The little clod of earth she stood on was swept over the precipice, committing her to solitary navigation.
Cục đất nhỏ nhoi mà mẹ bấu víu đã bị cuốn khỏi vách núi, đẩy mẹ vào dòng trôi nổi đơn độc.
Two days before the Trinity test, Oppenheimer expressed his hopes and fears in a quotation from the Bhagavad Gita: In battle, in the forest, at the precipice in the mountains, On the dark great sea, in the midst of javelins and arrows, In sleep, in confusion, in the depths of shame, The good deeds a man has done before defend him.
Hai ngày trước vụ thử Trinity, Oppenheimer bày tỏ những niềm hy vọng và lo sợ của mình trong một trích đoạn từ Bhagavad Gita: Ở trận chiến, trong rừng sâu, trên những vách núi, Trên biển cả đen tối vĩ đại, giữa rừng tên đao, Trong giấc ngủ, trong nỗi băn khoăn, trong thẳm sâu nhục nhã, Những việc tốt đẹp một người từng làm bảo vệ anh ta.
We're sitting on the edge of a precipice, and we have the tools and the technology at our hands to communicate what needs to be done to hold it together today.
Chúng ta đang ngồi trên rìa của vách đá và chúng ta có công cụ lẫn công nghệ trong tay để truyền đạt những gì cần làm để giữ điều đó chung với nhau.
During such a maneuver, a missionary sitting in the back seat of a bus looked out of the window and noticed that one of the rear wheels was right on the edge of a precipice of more than 600 feet [190 m]!
Trong một thao tác như thế, một giáo sĩ ngồi ở ghế sau một xe buýt nhìn ra cửa sổ và thấy một bánh sau xe ở ngay mép một vách núi bên dưới sâu hơn 190 mét!
According to Captain Carbajal, who attempted ascent through the Pongo de Manseriche in the little steamer "Napo," in 1868, it is a vast rent in the Andes about 600 m (2000 ft) deep, narrowing in places to a width of only 30 m (100 ft), the precipices "seeming to close in at the top."
Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất."
You are walking us toward a precipice, Amanda.
Cô đang dồn mọi người vào vực thẳm, Amanda.
The location of the city was a military secret, and its deep precipices and steep mountains provided natural defenses.
Vị trí thành phố là một bí mật quân sự nhờ vách đá dốc và núi non bao quanh là sự phòng vệ quân sự tự nhiên tuyệt hảo.
Czenkusch once fell from a high precipice, yanking out three mechanical supports and pulling his belayer off a ledge.
Có một lần Czenkusch rơi xuống từ vách đá cao, giật mạnh ra ba chỗ móc hỗ trợ và kéo người chống đỡ của ông ra khỏi một mỏm đá.
One that drew me from edge of dire precipice.
Bàn tay đã kéo tôi ra khỏi miệng vực thăm thẳm.
But when it comes to the matter of unarmed combat on the edge of a precipice... .. you're going in the water, short-arse.
Nhưng một khi đã đấu tay đôi... bên bờ vực thẳm... anh sẽ phải xuống nước đấy... đồ đần.
So what you see, that precipice, that high precipice with the valley, is the 2008 financial crisis.
Như vậy những gì các bạn đang thấy hình ảnh những vách núi đá cao cùng với thung lũng này chính là hình ảnh của nền khủng hoảng kinh tế năm 2008.
And I came this close to the edge of the precipice.
Và tôi đã tới rất gần bên rìa vách đá.
I'm on the precipice looking down into a dead volcano to my left.
Tôi đang ở trên vách núi nhìn xuống nhìn vào một ngọn núi lửa chết ở bên trái của tôi.
Precipice running to and running from human beings.
Con người đang đứng bên vách vúi cheo leo.
Or do many of religion’s mystic roads lead to calamity —like pathways to a precipice?
Hay là rất nhiều con đường huyền bí của tôn giáo dẫn đến tai họa tựa như những con đường mòn dẫn đến vực thẳm?
So in a way, if we were to say we need to continue this endless growth, endless use of material resources, it's like if this man was saying -- and I heard a former head of state, I won't mention who, saying -- "Five years ago, we were at the edge of the precipice.
Thế nên, nếu nói chúng ta cần tiếp tục sự tăng trưởng không ngừng này, việc sử dụng liên tục các nguồn nguyên liệu, Điều đó giống như lời một vị tôi đã nghe một vị lãnh đạo chính phủ, tôi sẽ không nói tên, đã nói là "Năm năm trước, chúng ta đã ở bờ vực thẳm.
The Oxford English Dictionary cites Ælfric's tenth-century glossary, in which henge-cliff is given the meaning "precipice", or stone, thus the stanenges or Stanheng "not far from Salisbury" recorded by eleventh-century writers are "supported stones".
Từ điển tiếng Anh Oxford trích từ bảng chú giải thuật ngữ cổ của Elfric từ thế kỉ thứ 10, henge-cliff có nghĩa là "vách đứng", một hòn đá treo hoặc hỗ trợ, mặc dù Stanheng (không xa so với Salis bury) được công nhận bởi nhà văn từ thế kỉ 11 là "những hòn đá bổ sung".
+ 33 With that the demons came out of the man and went into the swine, and the herd rushed over the precipice* into the lake and drowned.
+ 33 Các quỷ bèn ra khỏi ông rồi nhập vào bầy heo, cả bầy lao khỏi vách đá, rớt xuống hồ và chết chìm.
Roland disappears into the sulfur smoke at the volcano at the other end, and I'm up there alone on this incredible precipice.
Roland biến mất vào trong khói lưu huỳnh tại ngọn núi lửa ở phía đầu kia, và tôi chỉ có một mình ngay tại vách núi đáng kinh ngạc này.
According to Josephus, a historian of the first century C.E., the Egyptian army drove the Israelites “into a narrow place” and trapped them “between inaccessible precipices and the sea.”
Theo Josephus, sử gia sống vào thế kỷ thứ nhất công nguyên, quân đội Ai Cập dồn dân Y-sơ-ra-ên “vào một nơi hẹp” và làm họ bị kẹt “giữa biển và những vách núi không có lối đi”.
In 1981 correspondent John Madeley explained: “This has put the world banking and financial system nearer to the edge of a precipice than the banking world has previously wanted to admit.
Ký giả John Madeley vào năm 1981 đã giải thích: “Điều này đặt các hệ thống ngân hàng và tài chánh đến bờ một vực thẳm mà các giới ngân hàng trước đây không chịu nhìn nhận.
And this is such a critical issue for us because if we don't do that, we're going to watch more of these animals plunge off the precipice.
Đây là vấn đề mang tính quyết định với chúng ta vì nếu chúng ta không làm thế, chúng ta sẽ chứng kiến, nhiều loài vật như thế này rơi xuống vực ( của sự tuyệt chủng )
The area’s rocky passes and precipices provide an ideal home for the mountain goat of the Promised Land, similar to those seen here.
Những đèo đá lởm chởm và những vách đá cheo leo trong vùng này là nơi ở lý tưởng cho loại dê rừng sống ở Đất Hứa, giống như những con được thấy ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precipice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.