cliff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cliff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cliff trong Tiếng Anh.

Từ cliff trong Tiếng Anh có các nghĩa là vách đá, Bờ biển dốc, bờ vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cliff

vách đá

noun (a (near) vertical rock face)

And I plan to start from a cliff, like catapulted from a cliff.
Và tôi dự định xuất phát từ một vách đá, giống như phóng ra từ một vách đá.

Bờ biển dốc

noun (significant vertical, or near vertical, rock exposure)

bờ vực

noun

So took a running leap and jumped over the edge of a cliff.
Thế là tôi nhảy việc và kiểu như nhảy ra khỏi bờ vực vậy.

Xem thêm ví dụ

It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana.
Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana.
For some this means a stiff walk, hop, and scramble up a sloping 200-foot [50 m] cliff before reaching their burrows.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
I don't know if Cliff's coming.
Téi khéng biät Cliff1⁄2 än khéng?
Tullius should be hurled from the fucking cliffs.
Tullius nên bị quẳng xuống núi.
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
They're heading towards the cliff face!
Chúng đang chạy về hướng vực núi!
A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.
We defend our cliff.
Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.
In two days, our army shall cross the river...... and take Red Cliff!
Nội trong 2 ngày tới, đại quân vượt sông, đoạt lấy Xích Bích.
In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park.
Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
But she makes these amazing plantains and sings him Jimmy Cliff songs.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
His camera was recovered and the final shot was taken from the cliff.
Máy ảnh của ông đã được phục hồi và bức ảnh cuối cùng được chụp từ vách đá.
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
There are three beaches on the northern end and the remaining coast comprises steep (mostly undercut) cliffs up to 15 metres (49 ft) in height.
Có ba bãi biển ở tận cùng phía bắc, phần bờ biển còn lại bao gồm các vách dốc đá lên đến 15 mét (49 ft) bị chia cắt.
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.
Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.
For several months residents and tourists at the beaches or on the cliffs are thrilled to watch the whales —mothers and calves resting or frolicking in the water!
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Evans was replaced by Cliff Williams in 1977 for the album Powerage.
Thành viên trở nên ổn định cho đến khi tay bass Mark Evans được thay bởi Cliff William vào năm 1977 cho album Powerage.
The Marina Grande beach is at the base of the cliff side town of Positano and is the most recognized beach in the town.
Marina Grande ở chân đồi phía cuối làng là bãi biển nổi bật nhất ở Positano.
It's like falling off a cliff in slow motion.
Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không?
Hey, Cliff, for what it's worth, I think you're a good guy.
Này, Cliff, không biết có ích không, chứ tôi nghĩ ông là người tốt.
The tour visited locations across the UK which kicked off in Leas Cliff Hall in Folkestone.
Tour lưu diễn tại các khắp các thành phố của nước Anh, bắt đầu từ Leas Cliff Hall ở Folkestone.
The report notes that there are considerable risks that could slow the region’s momentum, citing possible delays of reforms in the Eurozone, the “fiscal cliff” in the US, and a possible sharp decline in the growth of investments in China as among the sources of uncertainty.
Báo cáo cũng đưa ra lưu ý rằng có những rủi ro đáng kể có thể kìm hãm đà tăng trưởng của khu vực này, và dẫn ví dụ khả năng có sự chậm trễ trong việc thực hiện cải cách ở khu vực đồng Euro, “vực thẳm kinh tế” ở Mỹ, và sự suy giảm mạnh trong tăng trưởng đầu tư có thể xảy ra ở Trung Quốc.
At one time some 3,000 vessels were employed to carry the huge pieces of granite that had been quarried from the cliffs of the Izu Peninsula, about 60 miles [100 km] to the south.
Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam.
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.
He said, you know, there's this fiscal cliff coming, it's going to come at the beginning of 2013.
Anh ấy nói, bạn biết đấy, bờ vực ngân sách đang được triển khai, nó sẽ có hiệu lực kể từ thời điểm bắt đầu năm 2013

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cliff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cliff

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.