preiswert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preiswert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preiswert trong Tiếng Đức.
Từ preiswert trong Tiếng Đức có các nghĩa là rẻ, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preiswert
rẻadjective (Von niedrigem Preis.) Kauf es, es ist sehr preiswert. Mua đi, rẻ thôi mà. |
rẽadjective |
Xem thêm ví dụ
So stellen wir einen einfachen, preiswerten und messbaren Weg zur Verfügung, Wasser in die geschädigten Ökosysteme zurückzuführen, geben gleichzeitig Landwirten eine wirtschaftliche Alternative sowie Unternehmen mit einem hohen Wasserverbauch die Möglichkeit, diesen auf unkomplizierte Weise zu kompensieren. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Im späten 18. Jahrhundert hatte das Heidehuhn einen Ruf als preiswertes und im Überfluss vorhandenes „Armeleuteessen“. Vào cuối thế kỷ 18, chúng có tiếng là thức ăn của người nghèo vì giá rẻ và dồi dào. |
Weil diese Technologien so effizient und relativ preiswert sind können Milliarden von Menschen Zugang zu lebensrettenden Impfstoffen haben, wenn wir herausfinden können, wir wir sie ausliefern können. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
Mithilfe einer bedingten Feedregel können Sie benutzerdefinierte Labels basierend auf Preiswerten anwenden, wie im folgenden Beispiel gezeigt: Bạn có thể sử dụng Quy tắc nguồn cấp dữ liệu có điều kiện để áp dụng nhãn tùy chỉnh dựa trên giá trị giá như sau: |
In einem Geschäft mit einem großen Angebot an preiswerten Kleidungsstücken in zahlreichen Stilrichtungen und Farben finden wir wahrscheinlich eher etwas Passendes. Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình. |
Verónica, eine Pionierin, hat darin Erfahrung und berichtet: „An einem Ort habe ich kleine Gerichte gekocht und sie preiswert verkauft. Chị Verónica, một người tiên phong có nhiều kinh nghiệm, chia sẻ: “Tại một nơi tôi phụng sự, tôi chuẩn bị thức ăn nhanh và bán với giá rẻ. |
Der Arztbesuch und die Arznei haben ihn nicht einmal 20 Dollar gekostet — alles in allem recht preiswert. Tiền khám bệnh và tiền thuốc chưa tới 20 Mỹ kim—thật quá rẻ. |
Weil das Segeltuch ausreicht und viel preiswerter ist. Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều. |
Manch einer hat sich preiswert ein neues Buch Mormon gekauft und alle Verse markiert, die sich auf den Erlöser, sein Wirken und seine Mission beziehen. Một số người đã làm điều này bằng cách kiếm một quyển Sách Mặc Môn mới, không đắt tiền và đánh dấu tất cả các câu đề cập đến hoặc giảng dạy về Đấng Cứu Rỗi, giáo vụ và sứ mệnh của Ngài. |
Im Jahr 1969 veröffentlichte die PLAAF eine Anforderung für ein kleines, leichtes und preiswertes STOL-Kampfflugzeug, das die MiG-19 ersetzen sollte. Năm 1969, PLAAF đưa ra một yêu cầu về loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ (cất hạ cánh đường băng ngắn), nhỏ để thay thế cho MiG-19. |
Zwei führende Sonde Werkzeugmaschinenhersteller, entwickeln eine einfache, preiswerte, integrierte Such- Paket Das ist für alle Haas VMCs und HMCs verfügbar Hai hàng đầu công cụ máy móc nhà sản thăm dò xuất để phát triển một đơn giản, giá cả phải chăng và tích hợp gói thăm dò đó là có sẵn trên tất cả các Haas VMCs và HMCs |
Kauf es, es ist sehr preiswert. Mua đi, rẻ thôi mà. |
Weiter hieß es darin: „Als offenkundig hat sich erwiesen, daß sich die Nachsorge vielfach preiswerter und weniger zeitaufwendig gestaltet.“ Tạp chí này viết thêm: “Hiển nhiên là trong nhiều trường hợp việc chăm sóc bệnh nhân sau khi xuất viện đã chứng tỏ là rẻ hơn và đỡ mất thời gian hơn”. |
Die Reise war preiswert und angenehm, bequemer als mit einer Kutsche. Đây là phương tiện cơ động, nhanh, thuận tiện hơn so với xe bus. |
Im Gegensatz zu früher, wo Bibeln in Übersee produziert und von dort nach Afrika versandt werden mussten, wird es jetzt schneller und preiswerter möglich sein, die Menschen in Afrika mit Bibeln zu versorgen. Bây giờ, những cuốn Kinh Thánh mới sẽ đến tay người dân Châu Phi cách nhanh chóng và ít tốn kém hơn, so với khi Kinh Thánh được in ấn và vận chuyển từ nước ngoài. |
Wie wir es preiswert machen würden, robust, und er sagte, dass wir die Cap-Lock-Taste loswerden würden – (Gelächter) – genau wie die Num-Lock-Taste. Làm sao chúng tôi làm chúng giá rẻ, mạnh mẽ, và hơn nữa, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bỏ nút Cap Lock -- (Cười) -- và cả nút Num Lock nữa. |
Dann kamen die CD-ROM und danach das Internet auf, die neuen Technologien machten die Verbreitung von Wissen um ein Vielfaches preiswerter und die Enzyklopädie-Industrie stürzte ein. CD-ROM và sau đó là Internet đã vào cuộc, công nghệ mới làm cho việc truyền bá tri thức bằng nhiều cách rẻ hơn rất nhiều, và công nghiệp bách khoa toàn thư bị phá sản. |
„Eltern betrachten eine Webcam vielleicht als einfache, preiswerte Möglichkeit für ihr Kind, um mit Freunden oder Verwandten zu kommunizieren; für einen Pädophilen ist sie jedoch ein offenes Fenster ins Kinderzimmer“ (Robert S. “Với cha mẹ, webcam* là một công cụ tiện lợi và rẻ tiền để con cái liên lạc với bạn bè và gia đình, nhưng đối với những kẻ lạm dụng tình dục, đó là kẽ hở để “đột nhập” vào phòng các em”.—Robert S. |
Mit dieser Funktion können sie sich relativ preiswert kurze Textnachrichten schicken. Dịch vụ này cho phép họ đánh và gửi đi cho nhau những lời nhắn ngắn mà không tốn kém nhiều. |
Er war preiswert, vielseitig verwendbar und leicht zu reparieren. Nó không đắt tiền, đa dụng và dễ bảo trì. |
Preiswert bedeutet einige Prozent des BIP. Giá rẻ nghĩa là bằng vài phàn trăm của GDP |
Ich glaube, ich habe noch nicht gesagt, dass es absurd preiswert ist. Tôi đoán điều mà tôi chưa nói về việc này là, nó rẻ một cách vô lý. |
Auch preiswerte Grammofone und Vorführeinrichtungen konnten erworben werden. Cũng có thể mua máy quay đĩa và các dụng cụ chiếu rẻ tiền qua Hiệp hội Học viên Kinh Thánh Quốc tế. |
Moissanit besitzt zwar eine etwas geringere Härte als Diamant, ist aber thermisch an der Luft stabiler (bis zu 1127 °C, Diamant nur bis 837 °C) und deutlich preiswerter in der Herstellung. Moissanite có độ cứng thấp hơn so với kim cương, nhưng chịu nhiệt trong không khí ổn định lại tốt hơn (lên đến 1127 °C, kim cương chỉ ở 837 °C) và chi phí sản xuất rẻ hơn đáng kể . |
Die von uns entwickelte Hardware ist durch 3D-Druck preiswert: Die Herstellung kostet weniger als fünf Dollar. Sie lässt sich ans Smartphone anstecken. So erhält man Bilder vom Augenhintergrund in hoher Qualität. Chúng tôi phát triển một máy in 3D với phần cứng giá rẻ có chi phí sản xuất ít hơn 5 đô la và có thể gắn vào điện thoại thông minh cho phép chúng ta quan sát phần bên trong của mắt với hình ảnh chất lượng cao. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preiswert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.