presupposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presupposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presupposition trong Tiếng Anh.

Từ presupposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presupposition

sự giả định trước

noun

sự phỏng định trước

noun

sự đoán chừng trước

noun

Xem thêm ví dụ

But this kind of presupposition depends upon an article of faith: that God does not exist, or if he does, he never intervenes in human history.
Tuy nhiên, những kiểu phỏng định này dựa trên một điều mà họ nhất quyết tin: không có một Đức Chúa Trời nào hết, hoặc nếu có thì Ngài chẳng bao giờ can thiệp vào lịch sử loài người.
And this principle of impartiality manifests itself in all of the world's religions, in all of the different versions of the golden rule, and in all of the world's moral philosophies, which differ in many ways but share the presupposition that we should judge morality from sort of an impartial point of view.
Nguyên tắc này được thể hiện rõ ràng qua tất cả tôn giáo trên thế giới, trong tất cả hình thức khác nhau của các nguyên tắc vàng và tất cả luân lý đạo đức của thế giới, tuy có khác nhau theo nhiều cách thức nhưng cùng chia sẻ một tiền đề rằng chúng ta nên đánh giá đạo đức như một kiểu quan điểm về sự công bằng.
This study , however , casts serious doubt on that presupposition .
Nghiên cứu này , tuy nhiên , gây nghi ngờ rất nhiều vào giả định .
Presupposition: you had once eaten meat.
Hoàng thân kể là đã từng một lần ăn thịt chó.
Astronomers consistently use the scientific method, naturalistic presuppositions and abstract mathematical reasoning to investigate or explain phenomena in the universe.
Các nhà thiên văn học kiên định sử dụng phương pháp khoa học, giả định hợp với tự nhiên và lý lẽ toán học trừu tượng để điều tra hay giải thích hiện tượng trong vũ trụ.
But if we do not approach these with the presupposition that what is thus cast in is indestructible, we shall get the impression, not that it will burn for ever, but that it will be destroyed.”
Nhưng nếu chúng ta không giả sử trước những gì quăng vào lửa là không diệt được, chúng ta sẽ có ấn tượng không phải là cháy đời đời, nhưng nó sẽ bị hủy diệt”.
The increasing success of biology in the explanation of mental phenomena can be seen by the absence of any empirical refutation of its fundamental presupposition: "there can be no change in the mental states of a person without a change in brain states."
Thành công ngày càng tăng lên của sinh học trong việc giải thích các hiện tượng tinh thần có thể được thấy bởi sự vắng bóng của bất cứ sự bác bỏ thực nghiệm nào đối với giả định nền tảng của nó: "không thể có sự thay đổi trong các trạng thái tinh thần một người mà thiếu sự thay đổi trong bộ não".
Dubious Presuppositions
Những phỏng định mơ hồ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presupposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.