presuppose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presuppose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presuppose trong Tiếng Anh.

Từ presuppose trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao hàm, giả định trước, phỏng định trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presuppose

bao hàm

verb

giả định trước

verb

Theories about language usually presuppose that humans evolved from apelike creatures.
Những thuyết về ngôn ngữ thường giả định trước là con người tiến hóa từ những con vật giống như vượn.

phỏng định trước

verb

Xem thêm ví dụ

It presupposes that we can't be what we already are.
Nó như giả định trước rằng ta không thể là điều mà bản thân ta đang là
“In antiquity a better education —above all a Greek education— was not to be had for nothing; as a rule, it presupposed some material support,” says scholar Martin Hengel.
Học giả Martin Hengel nói: “Thuở xưa, muốn có trình độ học vấn cao—nhất là học theo Hy Lạp—thì phải chịu tốn kém; theo thông lệ điều này đòi hỏi là phải khá giả”.
Whatever terms are used, most presuppose the existence of something—something without a beginning—that extended back infinitely.
Dù dùng những từ nào chăng nữa, phần lớn đều giả định sự hiện hữu của một cái gì đó—một cái gì không có sự bắt đầu—và lui lại tới vô tận.
At the outset he discusses the various selections of primitive notions in geometry at the time: The meaning of any of the symbols that one encounters in geometry must be presupposed, just as one presupposes that of the symbols which appear in pure logic.
Ngay từ đầu, ông thảo luận về các lựa chọn khác nhau của khái niệm nguyên thủy trong hình học tại thời điểm đó: Ý nghĩa của bất kỳ ký hiệu gặp phải trong hình học phải được giả định trước, giống như một biểu tượng giả định rằng các ký hiệu xuất hiện trong logic thuần túy.
They are à priori, because all ordered experience involves and presupposes them.
Chúng có tính chất tiên nghiệm, bởi vì mọi kinh nghiệm có trật tự đều bao hàm và tiên quyết phải có chúng.
It points out that many interpreters believe Jesus’ words to be “an allegorical appendix that presupposes the conflict between early Christianity and orthodox Judaism.
Sách này cho rằng nhiều người giải thích lời ví dụ tin những lời của Chúa Giê-su là “một chuyện ngụ ngôn ngụ ý nói có sự tranh chấp giữa đạo thật đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất và đạo Do Thái chính thống.
The existence of an "original home" is sometimes rejected as arbitrary, because the earliest origin sources "always speak of origins and beginnings in a manner which presupposes earlier origins and beginnings".
Slav Sự tồn tại của một "ngôi nhà ban đầu" đôi khi bị từ chối tùy ý, Slav vì nguồn gốc sớm nhất "luôn luôn nói về nguồn gốc và khởi đầu theo cách thức giả định nguồn gốc và khởi đầu sớm hơn".
That makes sense, for the restoration prophecies presuppose that worship at the temple had ceased.
Điều này là hợp lý, vì những lời tiên tri về sự khôi phục hàm ý rằng sự thờ phượng tại đền thờ đã không còn nữa.
Previous research presupposed that children remember pieces of information from specific events but generally do not keep episodic memories.
Nghiên cứu trước đây giả định rằng trẻ em nhớ mẩu thông tin từ các sự kiện cụ thể nhưng thường không giữ kỷ niệm chương hồi.
13 Of course, this counsel given to the wives of elders or ministerial servants presupposes that such wives are themselves dedicated Christians.
13 Dĩ nhiên, khi khuyên vợ trưởng lão hay tôi tớ thánh chức, Phao-lô giả định rằng các chị là tín đồ đã dâng mình.
Heijunka: production smoothing presupposes a level strategy for the MPS and a final assembly schedule developed from the MPS by smoothing aggregate production requirements in smaller time buckets and sequencing final assembly to achieve repetitive manufacturing.
Heijunka: làm mịn sản xuất đặt ra một chiến lược cấp cho MPS và lịch lắp ráp cuối cùng được phát triển từ MPS bằng cách làm mịn các yêu cầu sản xuất tổng hợp trong các thùng thời gian nhỏ hơn và sắp xếp thứ tự lắp ráp cuối cùng để đạt được sản xuất lặp đi lặp lại.
So the issue comes down to whether we presuppose some thing eternal or some one eternal.
Bởi thế thực chất của vấn đề là chúng ta nên giả định một cái gì đó vô tận hay một đấng vô tận.
There have been several previous international workers' organisations, and the call for a Fifth International presupposes the recognition of four in particular, each of which regarded itself as the successor to the previous ones: The "First International", known as the "International Workingmen's Association", founded in London in 1864.
Đã có một số tổ chức công nhân quốc tế trước đây, và lời kêu gọi thành lập Quốc tế lần thứ năm đề xuất việc công nhận bốn đặc biệt, mỗi người tự coi mình là người kế thừa những người trước đó: "Hiệp hội công nhân quốc tế là quốc tế cộng sản đầu tiên", được gọi là "Hiệp hội các công nhân quốc tế", được thành lập tại London năm 1864.
If you express your request as a conditional -- "if you could open the window, that would be great" -- even though the content is an imperative, the fact that you're not using the imperative voice means that you're not acting as if you're in a relationship of dominance, where you could presuppose the compliance of the other person.
Nếu bạn diễn đạt yêu cầu của mình dưới dạng câu điều kiện: "Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá," mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.
Theories about language usually presuppose that humans evolved from apelike creatures.
Những thuyết về ngôn ngữ thường giả định trước là con người tiến hóa từ những con vật giống như vượn.
Pure love presupposes that only after a pledge of eternal fidelity, a legal and a lawful ceremony, and ideally after the sealing ordinance in the temple, are those life-giving powers released for the full expression of love.
Tình yêu thương thanh khiết có hàm ý rằng chỉ sau lời thề nguyện chung thủy vĩnh cửu, tức là sau một nghi thức hợp thức và hợp pháp, và theo lý tưởng là sau giáo lễ gắn bó trong đền thờ, thì những khả năng sinh sản mới được nới lỏng trong tình yêu thương trọn vẹn.
It recovers in some degree the material world presupposed by the Bible.
Ngành này tìm lại được một số vật liệu thuộc các nền văn hóa mà Kinh-thánh nói tới.
This detestation presupposes a knowledge of the heinousness of sin, and this knowledge begets sorrow and pain of soul.
Cảm giác say mê (Lust) và không say mê (Unlust) là phần tiếp nối giữa khả năng tri thức (Erkenntnisvermögen) và khả năng ham muốn (Begehrungsvermögen).
This cannot be said in the language of abstraction at all or understood therein, because abstraction can give movement neither time nor space, which presuppose it or which it presupposes.
Điều này không thể được nói hết trong những khái niệm trừu tượng hay được hiểu trong các khái niệm đó, vì khái niệm không thể tạo nên hành động trong không gian và thời gian, cái mà giả định nó hay cái mà nó giả định.
It means, for example, that we need to think about strategy as the curation of these kinds of horizontal structure, where things like business definition and even industry definition are actually the outcomes of strategy, not something that the strategy presupposes.
Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
The practice of unequal or unfair exchange does not presuppose the capitalist mode of production, nor even the existence of money.
Thực tiễn của trao đổi không ngang giá hay trao đổi không công bằng không bao hàm phương thức sản xuất tư bản, thậm chí cũng không bao hàm sự hiện hữu của tiền bạc.
" if you could open the window, that would be great " -- even though the content is an imperative, the fact that you're not using the imperative voice means that you're not acting as if you're in a relationship of dominance, where you could presuppose the compliance of the other person.
" Nếu cậu mở hộ tớ cái sổ thì tốt quá, " mặc dù nội dung là câu mệnh lệnh, nhưng bạn không dùng giọng điệu sai khiến, nghĩa là bạn không thể hiện mình đang trong mối quan hệ ưu thế, mối quan hệ mà người kia phải tuân lệnh bạn.
You may draw attention to natural laws, such as gravity, and reason that the existence of such laws presupposes that there is a Lawgiver.
Bạn có thể lưu ý họ về những định luật thiên nhiên, như trọng lực, và lý luận rằng sự hiện hữu của những luật như thế hàm ý là có một Đấng Lập Luật.
The ability to rely on such an arrangement, however, presupposes some degree of predictability with regard to both war-fighting requirements and the scope of hostilities.
Tuy nhiên, khả năng dựa vào sự sắp xếp như vậy, giả định một mức độ dự đoán được về cả hai yêu cầu chiến tranh và phạm vi thù địch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presuppose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.