prestige trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prestige trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestige trong Tiếng Anh.

Từ prestige trong Tiếng Anh có các nghĩa là uy tín, thanh thế, uy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prestige

uy tín

noun

That came later as the lucre and prestige of the Cup continued to grow .
Giải đấu sau lợi nhuận và uy tín của Cúp thế giới tiếp tục phát triển .

thanh thế

noun

Do we think first of the prominence or prestige that will result?
Chúng ta có nghĩ trước hết đến danh vọng và thanh thế đi kèm với đặc ân đó không?

uy thế

noun

because of the prestige, the power that goes with wealth.
uy thế, sức mạnh đi kèm với sự giàu có.

Xem thêm ví dụ

This was a severe blow to Fabius’ prestige.
Đây là một đòn nghiêm trọng đối với uy tín của Fabius.
* Power, prominence, and prestige
* Quyền lực, sự nổi tiếng, và uy thế
The Kindites established a kingdom in Najd in central Arabia unlike the organized states of Yemen; its kings exercised an influence over a number of associated tribes more by personal prestige than by coercive settled authority.
Người Kindah lập một vương quốc tại Najd thuộc miền trung bán đảo Ả Rập song không giống với các nhà nước có tổ chức tại Yemen; quốc vương của Kindah duy trì ảnh hưởng đối với một số bộ lạc liên kết thông qua uy tín cá nhân thay vì quyền lực cưỡng chế.
Previously, China had only ever recognized one head of state on Okinawa, but now all three kingdoms sent envoys and vied for the prestige, wealth, and power that would come with China's favor; no response came from China for eleven years.
Trước đó, Trung Quốc chỉ từng công nhận một người là vua của toàn bộ Okinawa, nhưng nay cả ba vương quốc đều cử sứ thần và ganh đua về thanh thế, sự giàu có và quyền lực sẽ đến cùng với sự ủng hộ của nhà Minh; tuy nhiên trong 11 năm sau triều đình này vẫn chưa có câu trả lời.
The examinations became more rigid, which led to better results, greater competition, and increased prestige.
Các kỳ thi đã trở nên cứng nhắc hơn, dẫn đến kết quả tốt hơn, cạnh tranh hơn, và tăng uy tín.
Do we think first of the prominence or prestige that will result?
Chúng ta có nghĩ trước hết đến danh vọng và thanh thế đi kèm với đặc ân đó không?
You've done all you could to lower the prestige of decent people.
Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác
The successful conclusion of the treaty was very well received in Japan and further raised Enomoto's prestige within the ruling circles, and the fact that Enomoto had been chosen for such an important mission was seen as evidence of reconciliation between former foes in the government.
Kết quả thành công của hiệp ước rất được đón nhận ở Nhật Bản và làm tăng thêm uy tín của Enomoto trong nhóm cầm quyền, và việc Enomoto được chọn làm một sứ mệnh quan trọng như thế được xem là bằng chứng cho việc hòa giải giữa các kẻ thù cũ trong chính quyền.
First: accrue wealth, power and prestige, then lose it.
Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.
Power and prestige are the concern of the other girls, Lady Chabi.
Sức mạnh và uy quyền là sự quan tâm của các cô gái khác, Hoàng Hậu Chabi.
THERE was a man who seemed to have everything —wealth, prestige, good health, and a happy family life.
THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc.
The Cavite revolutionaries, particularly Emilio Aguinaldo, won prestige through defeating Spanish troops in "set piece" battles, while other rebels like Bonifacio and Llanera were engaged in guerrilla warfare.
Các nhà cách mạng Cavite, đặc biệt Aguinaldo, đã giành được uy tín trong việc đánh bại quân đội Tây Ban Nha trong trận đánh trong khi quân nổi dậy khác như Bonifacio và Llanera đã tham gia vào chiến tranh du kích.
The conscious mind hungers for success and prestige.
Trí óc tỉnh táo ham muốn thành công và uy tín.
During the Spanish colonization of Central America, all indigenous languages were eclipsed by Spanish, which became the new prestige language.
Trong thời gian người Tây Ban Nha thực dân hóa Trung Mỹ, tất cả ngôn ngữ bản địa đều bị lấn át bởi tiếng Tây Ban Nha, ngôn ngữ uy tín mới.
However, the decline of Norse speech in Orkney probably began in 1379 when the earldom passed into the hands of the Sinclairs, and Scots had superseded Norse as the language of prestige on the island by the early 15th century.
Tuy vậy, sự suy sụp của tiếng Norn ở Orkney có thể đã bắt đầu từ năm 1379 khi quyền cai trị chuyển giao về tộc Sinclair, và tiếng Scots vươn lên trở thành ngôn ngữ uy tín vào thế kỷ XV.
Barzillai did not allow the thought of prestige and prominence to prevent him from realistically evaluating his capabilities.
Bát-xi-lai không để cho danh vọngđịa vị cao ngăn cản ông đánh giá khả năng của mình một cách thực tế.
This event gave him a certain prestige in the field of Catalan linguistics.
Sự kiện này đã tạo nên tên tuổi và tiếng tăm không nhỏ cho ông trong lĩnh vực Ngôn ngữ học tiếng Catalan.
The attraction of Han Chinese products, the royal court's taste for luxury, the prestige of Chinese culture at the time, and Taoism were all factors in the growing Chinese influence in the Northern Wei state.
Sức lôi cuốn của các sản phẩm của người Hán, khiếu thẩm mỹ hoàng gia đối với xa xỉ phẩm, uy tín của văn hóa Trung Hoa vào thời gian đó và Đạo giáo tất cả hợp lại đều là những yếu tố trong ảnh hưởng của người Hán tại Nhà nước Bắc Ngụy.
Second only to the triennial De Morgan Medal in prestige among the society's awards, it is awarded in the years that are not divisible by three – those in which the De Morgan Medal is not awarded.
Đây là giải có uy tín thứ nhì trong số các giải của Hội Toán học London - sau Huy chương De Morgan - và được trao trong các năm không thể chia chẵn cho 3, tức các năm không trao Huy chương De Morgan.
" This is a tremendous event for us , and we are very excited about it not because of the prestige it gives us , but because we think this is a change in how the world is thinking about nuclear weapons , " Leeper said .
" Đây là sự kiện trọng đại đối với chúng tôi , và chúng tôi vô cùng vui sướng không phải là vì uy tín mà sự kiện này mang đến cho chúng tôi mà là vì chúng tôi nghĩ đây là một sự thay đổi trong cách mà thế giới nghĩ về vũ khí hạt nhân , Leeper đã nói .
Swazi has at least two varieties: the standard, prestige variety spoken mainly in the north, centre and southwest of the country, and a less prestigious variety spoken elsewhere.
Tiếng Swazi có ít nhất hai biến thể (hay "dạng"): chuẩn, biến thể chiếm ưu thế được nói chủ yếu tại phía bắc trung và tây nam của đất nước, và biến thể còn lại được nói ở những vùng khác.
An envoy mission was prepared to formally inform Beijing of the change in rulership, and a second royal manor was established in the countryside, to maintain the prestige and dignities appropriate to Shō Kō's status.
Một đoàn sứ thần được chuẩn bị để thông báo chính thức với triều đình Bắc Kinh về việc thay đổi quyền lực, một thái ấp hoàng gia thứ hai cũng được thành lập ở vùng thôn quê để suy trì uy thế và phẩm giá của cựu vương Shō Kō.
Although some may want to pursue financial advantages, prestige, or comforts of life, the family examine the Bible to see what it recommends.
Mặc dù một số người muốn theo đuổi tiền tài, danh vọng hoặc đời sống nhàn hạ, nhưng gia đình em xem xét lời khuyên của Kinh Thánh.
Instead of seeking prestige, cultivate modesty.
Thay vì tìm kiếm danh vọng, hãy vun trồng lòng khiêm tốn.
Then he turned his ambition to his next goal—a supervisor position that would afford him even greater prestige and more pay.
Sau đó, anh ta đặt tham vọng của mình vào mục tiêu kế tiếp---một chức vụ giám sát viên mà cho anh ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestige trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.