previsible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previsible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ previsible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giống như thật, trù tính, chắc, có lẽ đúng, thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previsible

giống như thật

(likely)

trù tính

(contrived)

chắc

(likely)

có lẽ đúng

(likely)

thích hợp

(likely)

Xem thêm ví dụ

Sus controles eran pesados, pero eran indulgentes y previsibles.
Những thao tác lái của nó nổi tiếng là nặng, nhưng nó có thể khoan dung và đoán trước được.
No hay convincente y científica evidencia de que el dióxido de carbono, metano, u otros gases de invernadero antropogénicos estén causando o en un futuro previsible, causen catastrófico calentamiento de la atmósfera de la Tierra, cambiando su clima. ...
Không có bằng chứng khoa học thuyết phục nào chứng minh rằng việc con người phát thải khí carbon dioxide, methane hoặc khí nhà kính khác đang gây ra hoặc sẽ, trong một tương lai có thể thấy trước, gây ra sự ấm lên thảm khốc của khí quyển Trái đất và sự rối loạn của khí hậu Trái đất. ...
Si las rutas son más complejas, con límites de sitio web en rutas más específicas o que no siguen un patrón previsible, podrían incluirse por error páginas de otros sitios web en los resultados.
Đối với ánh xạ đường dẫn đến trang web phức tạp hơn nơi ranh giới trang web ở đường dẫn cấp sâu hơn hoặc không theo dạng có thể dự đoán được, các trang từ các trang web khác có thể được đưa vào kết quả do nhầm lẫn.
Escuchen esto: cada semana, en el futuro previsible hasta el 2050, cada semana, más de un millón de personas se va a sumar a nuestras ciudades.
Các bạn hãy lắng nghe điều này: Cứ mỗi tuần trong tương lai không xa, cho đến năm 2050, cứ mỗi tuần lại có hơn một triệu người đang dồn về sống ở các thành phố.
Es habitual y previsible que haya discrepancias en los informes cuando se usan varios sistemas para medir la entrega de las líneas de pedido.
Sự chênh lệch trong báo cáo là điều phổ biến và thường xảy ra khi sử dụng nhiều hệ thống để đo lường quá trình phân phối mục hàng.
Si asumimos que tienen razón, entonces RSA parece seguro para el futuro previsible.
Nếu chúng ta giả sử rằng họ đúng thì RSA dường như vẫn an toàn trong một tương lai gần.
Y es una historia que no tiene un inicio discernible, ni un final previsible.
Và đó là một câu chuyện không có sự bắt đầu rỗ rệt, cũng không có một kết thúc có thể đoán trước.
La sabiduría tradicional de los negocios dice que la confianza se obtiene gracias a un comportamiento previsible, pero cuando todo es homogéneo y normalizado, ¿cómo crear experiencias significativas?
Quan niệm kinh doanh truyền thống cho thấy rằng lòng tin có thể thu được qua dự đoán thái độ mỗi người, nhưng khi mọi thứ nhất quán và được tiêu chuẩn hóa, thì làm sao bạn có được những trải nghiệm rất ý nghĩa này?
Pero, de nuevo, creo que tampoco es previsible que uno pueda encontrar lo extraño en lo familiar, a menos que uno esté dispuesto a mirar más allá de lo que se ve a simple vista, a ver lo que hay debajo de la superficie, oculto entre las sombras, y reconocer que allí puede haber mucho más de lo que parece.
Tôi nghĩ còn nhiều chuyện khác cũng không thể suy tính trước được bạn vẫ có thể tìm thấy sự khác biệt trong chính những điều tưởng như đã quen thuộc miễn là bạn cố gắng nhìn sâu hơn vào những gì vốn đã được phơi bày ngoài ánh sáng bạn hãy cố gắng nhìn vào cái đang ẩn bên dưới bề mặt kia những cái còn trong bóng tối, hãy tin rằng còn rất nhiều thứ ngoài kia chỉ là đôi mắt ta chưa thấy được mà thôi.
No debéis subestimar lo previsible que es la estupidez.
Không nên đánh giá thấp sự ngu xuẩn ngoài sức tưởng tượng
Y exactamente de la misma manera, la red puede manejar variaciones de potencia previsibles de las energías eólica y solar.
Và cũng theo cách này, để bảo đảm nguồn cung cấp của nhà máy điện gió và mặt trời, hệ thống có thể xử lý những bất thường được dự báo.
Los científicos en diversos campos de la ciencia observan manifestaciones similares en lo que se refiere a las leyes y el orden, ya sea en lo previsible de las mareas, en las fases de la luna o en el lugar que ocupan las estrellas en el cielo.
Các nhà khoa học trong nhiều lĩnh vực đã quan sát những sự biểu hiện tương tự về luật pháp và trật tự, dù là việc đoán trước những đợt sóng, những tuần trăng, hoặc vị trí của các vì sao trên trời.
Pensamientos como éste fallan en reconocer que la estricta obediencia a las leyes de Dios trae Sus bendiciones; y el dejar de obedecer Sus leyes conlleva consecuencias previsibles.
Những ý nghĩ như vậy không công nhận rằng việc vâng lời nghiêm ngặt đối với các luật pháp của Thượng Đế mang đến các phước lành và việc không tuân theo các luật pháp của Ngài đưa đến những hậu quả có thể thấy trước được.
Dado lo que sabemos y que debemos pensar -- gracias a que la ley de Moore ha sido un constante, quiero decir que ha sido un progreso muy previsible en los últimos 40 años o más.
Nếu có được điều ta biết và nên tin tưởng bởi vì định luật Moore, như là, một điều bất biến Ý tôi là, nó chỉ là một quá trình dễ đoán trong 40 năm qua hoặc hơn thế.
Sin embargo, ciertos sectores tales como las telecomunicaciones , los servicios financieros y de seguros, los servicios de transporte aéreo y terrestre, y los minoristas, se consideran sectores estratégicos y se espera que permanezcan bajo control estatal en el futuro previsible.
Tuy nhiên, một số lĩnh vực như viễn thông, tài chính và dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ vận chuyển hàng không, đất đai và bán lẻ, được coi là các lĩnh vực chiến lược và được dự kiến sẽ nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước trong tương lai gần.
Las complicaciones que conllevaba la existencia de una gobernante femenina Habsburgo eran previsibles, y Carlos VI había persuadido a la mayoría de los Estados de Alemania para que aceptaran la Pragmática Sanción de 1713.
Các biến chứng liên quan đến một vị nữ hoàng Habsburg đã được kéo dài dự kiến, và Charles VI đã thuyết phục hầu hết các lãnh địa của nước Đức để đồng ý với các xử phạt viên thực dụng của 1713.
Dado que los grandes mercados de contenidos han crecido acompasados por las leyes históricas, la piratería no ha impedido el crecimiento adicional, sino que esta matemática muestra un crecimiento previsible en un mercado sin leyes precedentes que no existía en los años 90.
Bởi vì các thị trường truyền thông lớn đã mở rộng, đúng như thông lệ trong lịch sử, không phải là sự phát triển thêm mà nạn làm lậu ngăn chặn , nhưng toán học bản quyền cho ta biết rằng nhất định đã có sự tăng trưởng bị tước mất trong một thị trường nào đó chưa có tiền lệ trong lịch sử -- một thị trường không tồn tại vào những năm 90.
Pero si yo tengo una hipoteca de pago fijo, yo se cuanto es mi pago para el futuro previsible, por los siguientes 30 años.
Nhưng nếu tôi có thế chấp lãi suất cố định, tôi biết việc thanh toán là cho tương lai có thế thấy trước được, cho 30 năm tiếp theo.
Y es una conclusión previsible, si se administra una droga en dosis altas, tendrá más efectos secundarios y eso hará que la nueva droga se destaque.
Và đó là một kết luận đã được dự tính trước, nếu bạn đưa ra thuốc với liều cao nó sẽ có tác dụng phụ nhiều hơn và loại thuốc mới của bạn trông có vẻ tốt hơn.
Y luego de un tiempo, desarrollé esta respuesta previsible que creo que muchos de nosotros desarrollamos - donde cada vez que oía hablar de ellos comenzaba a sentirme mal.
Và sau một thời gian, tôi có một điều mà tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta cũng có, đó là những phản hồi có thể dự đoán được, khi tôi nghe nhưng tin không tốt lành về họ.
Seguía un curso previsible.
Nó đi theo một khuôn khổ không thay đổi.
Si eres demasiado previsible, tu perfil se viene abajo.
Nếu anh quá rành mạch, anh làm mục tiêu mất hứng.
Esto era previsible.
Điều đó đã có thể đoán trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.