previsto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previsto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ previsto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều dự kiến, dự kiến, tiền nợ, dự kiến trước, quyền được hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previsto

điều dự kiến

dự kiến

(expected)

tiền nợ

(due)

dự kiến trước

(foreseen)

quyền được hưởng

(due)

Xem thêm ví dụ

Una o varias imágenes sacadas de páginas web o aplicaciones en las que se muestran anuncios específicos, con el objetivo de demostrar al anunciante que estos se ejecutan de la forma prevista.
Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn.
Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
Cuando hablan con extraños, hacen bellas interrupciones en la narrativa prevista de su vida diaria y la de ellos.
Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ.
Para el año que viene está prevista la terminación de las obras del Templo de Curitiba, Brasil, que dieron comienzo en 2005.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
Estos se descubrieron más tarde, tal y como se había previsto.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
Caprivi fue informado de que él sería la elección prevista por el káiser si Bismarck se resistía a los cambios en el gobierno propuestos por Guillermo II, y tras la destitución de Bismarck el 18 de marzo, Caprivi se convirtió en canciller.
Caprivi được biết rằng Đức hoàng có dự kiến cử ông thay thế Bismarck nếu như vị "Thủ tướng Sắt và Máu" phản kháng những thay đổi đối với chính phủ mà Wilhelm đề xuất, và sau khi Bismarck bị sa thải vào ngày 18 tháng 3, Caprivi nhậm chức Thủ tướng.
El Imperio romano fue un progreso: un progreso original y no previsto, ya que el pueblo romano se encontró comprometido, sin casi darse cuenta de ello, en un vasto experimento administrativo”.
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
Las sentencias de su tribunal sobre las revisiones constitucionales previstas por el entonces Presidente de Níger Mamadou Tandja, llevaron a su despido extra-constitucional y a un aumento de la 2009–2010 Nigerien crisis constitucional.
Phán quyết của tòa án bà chủ trì về các sửa đổi hiến pháp do Tổng thống Nigeria Mamadou Tandja lên kế hoạch, đã dẫn đến việc tước chức bà trái hiến pháp và làm gia tăng cuộc khủng hoảng hiến pháp Nigeria 2009-2010.
Es importante revisar el estado de tus estrategias de puja para asegurarte de que funcionan según lo previsto.
Điều quan trọng là phải xem xét trạng thái của các chiến lược giá thầu để đảm bảo rằng các chiến lược đó đang chạy như mong đợi.
En 2000, Kazajistán se convirtió en la primera de las antiguas repúblicas soviéticas en pagar toda su deuda con el Fondo Monetario Internacional (FMI), siete años antes de lo previsto.
Năm 2000 Kazakhstan trở thành nước cộng hoà cũ đầu tiên của Liên xô trả lại toàn bộ khoản vay của mình cho Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), 7 năm trước thời hạn.
La resolución 1701 del Consejo de Seguridad de Naciones Unidas es una resolución prevista para resolver el conflicto 2006 de Israel-Líbano aprobada unánimemente el 11 de agosto de 2006.
Nghị quyết 1701 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết nhằm giải quyết cuộc xung đột Israel-Liban năm 2006.
Por medio de este Reino celestial en manos de Cristo Jesús, Dios hará posible que los amantes de la justicia gocen de las innumerables bendiciones que él tenía previstas cuando colocó a nuestros primeros padres en el Paraíso.
(Đa-ni-ên 7:13, 14) Điều đó có nghĩa qua trung gian Nước Trời trong tay Chúa Giê-su Christ, Đức Chúa Trời sẽ giúp những người yêu mến sự công bình vui hưởng vô số điều tốt lành mà Ngài đã dự định khi đặt cặp vợ chồng loài người đầu tiên trong Địa Đàng.
Si es así, comprueba si está prevista la incineración.
Nếu rồi, thử hỏi có kế hoạch hỏa táng không?
Los Russo también dijeron que estarían "trayendo algunos elementos nuevos a la mesa que nos darán un giro sobre Winter Soldier", e indicaron que el inicio del rodaje estaba previsto en Atlanta.
Bộ đôi Russo cũng cho biết rằng họ sẽ "đưa vào nhiều yếu tố sẽ dẫn tới một cú ngoặt trong Chiến binh mùa đông", và xác nhận rằng phim sẽ được lên lịch bấm máy tại Atlanta.
Estaba previsto que volaran el avión tres escuadrones, pero debido a restricciones presupuestarias, los aviones excedentes se almacenaron en CFB North Bay y CFB Trenton, siendo algunos vendidos más tarde a otros países.
Dự định ban đầu là ba phi đội, nhưng do ngân sách hạn chế, những máy bay dư thừa đã được cất vào các kho ở căn cứ CFB North Bay và CFB Trenton, sau này những chiếc máy bay này đã được bán cho các quốc gia khác.
Porque él tiene algo especial previsto para tú niña.
Bởi vì ông ấy đã có một kế hoạch đặc biệt cho con gái anh.
Durante el corte de la mandíbula, mordazas con una fuerza tan cerca como sea posible para su parte prevista fuerza de sujeción
Trong hàm cắt, kẹp hàm với một lực lượng càng gần càng tốt để một phần kế hoạch của bạn gripping quân
Revisar los cambios puede resultarle útil para solucionar problemas, especialmente si una línea de pedido tiene un patrón de entrega diferente al previsto.
Việc xem xét các điểm thay đổi có thể hữu ích để khắc phục sự cố, đặc biệt đối với kiểu phân phối ngoài dự kiến.
Él dijo que David había previsto la resurrección de su más grandioso hijo, Jesús el Mesías.
Ông nói rằng Đa-vít đã thấy trước sự sống lại của người lớn nhất trong dòng họ mình là Giê-su đấng Mê-si.
Así, Charlie Veron apareció el año pasado con esta consigna: "La perspectiva de la acidificación de los océanos bien puede ser la más grave de todos los resultados previstos de la liberación de CO2 antropogénico".
Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái. "Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại."
Y quedó impresionado por la forma en que improvisaban nuevas soluciones a nuevos problemas; problemas que no habían previsto.
Và ông ấy cảm thấy ấn tượng với phương pháp họ ứng biến những giải pháp mới lạ cho những trở ngại mới lạ - những trở ngại mà họ không hề dự đoán trước.
A la mañana siguiente, mucho antes de lo que el Viejo Mayor había previsto, los animales encontraron su situación insostenible.
Ngay buổi sáng hôm sau, có lẽ là sớm hơn như Trưởng Lão đã dự báo, các con vật nhận ra rằng hoàn cảnh của chúng là không thể chịu đựng nổi.
Los conductores tienen que cerciorarse de contar con suficiente territorio para que el grupo se mantenga ocupado en el servicio del campo todo el tiempo previsto.
Người điều khiển buổi học cuốn sách nên lo liệu sao cho có đầy đủ khu vực để nhóm hoạt động trong suốt buổi.
Difícilmente podrían aquellos primeros discípulos haber previsto la magnitud del testimonio que se daría en este tiempo del fin.
Các môn đồ thời ban đầu khó có thể tưởng tượng được công việc làm chứng rộng lớn đến mức nào trong thời kỳ cuối cùng.
Vamos más rápido de lo previsto.
Chúng ta đi nhanh hơn đã định.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.