prima trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prima trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prima trong Tiếng Đức.
Từ prima trong Tiếng Đức có các nghĩa là tuyệt vời, xuất sắc, tuyệt, cừ, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prima
tuyệt vời(magnificent) |
xuất sắc(topnotch) |
tuyệt(perfect) |
cừ(magnificent) |
ưu(excellent) |
Xem thêm ví dụ
Mir geht's prima. Tôi thấy ổn. |
Hat prima deinen Schwachpunkt erkannt. Tìm ra điểm yếu của anh. |
Prima Geschichtenerfinder, der Tennyson. Kể chuyện dóc hay, phải không, tay Tennyson đó? |
ED: Prima. ED: Tốt rồi. |
Ja, alles prima. Ổn hết cả ạ. |
Das war's. Prima! Đúng vậy đó. |
Ja, prima. Ừ, anh ổn. |
Uns geht es prima, danke. Đều tốt cả, cám ơn chị. |
Wenn wir damit durchkommen, prima. Nếu ta có vẻ không liên quan gì, thì tuyệt. |
Prima Ballerina vom Moskauer Ballett. Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow. |
Prima für den Jungen. Rất hoàn hảo cho một đứa trẻ. |
Mit dieser ganzen Vielfalt in der Struktur könnte man nun denken, dass Penisse überall prima in Vaginas passen, und damit die Fortpflanzung gesichert ist. Với tất cả sự đa dạng này, ai đó có thể nghĩ rằng dương vật sẽ luôn vừa với âm đạo phục vụ mục đích sinh sản thành công. |
Er ist böse, er will die Welt beherrschen, und er lässt sich prima im Handgepäck unterbringen. Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu. |
Vielleicht würdest du dich prima fühlen. Có khi anh sẽ thấy rất đã. |
Ihr Schiffsjunge leistete prima Arbeit! Chàng trai trẻ của ông đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách xuất sắc. |
Omar war eigentlich ein prima Kerl. Omar là một đứa con trai rất tốt. |
Dann werden wir bezahlt und sind prima in Form. Nhận tiền và vào vai diễn. |
Uns geht's prima hier, im Hotel. Bọn bố ở khách sạn ổn cả. |
" Wirklich prima! " " Er rief nicht an. Trời ơi, Pina! |
Du tanzt prima. Anh nhảy hay lắm. |
Brainstorming macht Spaß, man spielt herum und man sagt "Keine Kritik" und man bekommt all diese bizarren, prima Ideen. Nhưng thực tế, nếu đó là cách bạn thường vậy, bạn sẽ không hoàn thành được việc gì cả. |
Nein, 38 ist prima. Không, tôi sẽ lấy phòng 38. |
Ich fühle mich prima. Tốt thôi! |
Du machst das prima. Con lái ổn mà. |
Ich meine, ich sehe hier prima aus und so, klar, aber da an der Spitze wäre ich viel eher der Teufel. Ý ta là trông ta tuyệt vời trong này và mọi thứ, nhưng ở trên kia thì ta chỉ là một làn khói. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prima trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.