princesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ princesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ princesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ princesa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công chúa, Công chúa, bà chúa, công nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ princesa

công chúa

noun (Hija de un rey, reina, emperador, emperatriz, príncipe o princesa.)

Y una vez tengamos a la princesa, ¿qué?
Và khi tìm ra công chúa, sau đó thì sao?

Công chúa

noun (título nobiliario)

Le recuerdo que la princesa es la heredera directa al trono.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.

bà chúa

noun

công nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Quisimos decir que que aún no tenemos princesa Leia, pero la vamos a tener".
Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán."
No cuestiono a la Princesa.
Không được nghi ngờ Công chúa.
Difícilmente pienso que nos conozcamos lo suficiente como para eso, Princesa.
Tôi không nghĩ là chúng ta biết nhau đủ để làm thế, công chúa.
Porque esta princesa desordena la pedagogía pública de estas princesas.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
A ella la nombró Princesa Pingyang, y como había contribuido en gran medida a su victoria, la honró particularmente sobre sus otras dieciocho hijas.
được phong làm Bình Dương công chúa và do đã có đóng góp to lớn vào chiến thắng, ông đặc biệt vinh danh bà so với 18 người con gái khác.
Resulta que las mujeres a las que les lee el pasado fueron todas princesas babilónicas o algo parecido.
Hóa ra những người phụ nữ bà ấy phán cho đều là các công nương Babylon hay tương tự.
Y Yo, su princesa.
Và cô, công chúa của ông ấy.
¿El Califa Kassim y su hermana, la princesa Farah?
Thế còn Thái tử Kassim và em gái ông ta, Công chúa Farah thì sao?
Le recuerdo que la princesa es la heredera directa al trono.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
Mis más lamentables y humildes disculpas para usted también, Princesa.
Tôi thành thật xin lỗi và xin Công chúa bỏ qua mọi lỗi lầm.
Una penetración muy incómoda Me tiro a la princesa también
" đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
Que duermas bien, Princesa.
Chúc ngủ ngon, công chúa.
Cualquier persona que capture a la Princesa, Se le otorgarán 1.000 piezas de oro.
Ai bắt được công chúa Đại Yên thưởng ngàn lương vàng.
No se rinda. Princesa Tara.
Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara.
Voltéate, princesa.
Hãy quay lại đi Công chúa, quay lại.
«La nueva princesa británica se llama Charlotte Elizabeth Diana».
Ngay sau đó, tên của Công chúa được công bố: Charlotte Elizabeth Diana.
Ahora, Princesa Kiara, como hija de Simba tú sabes bien que yéndote sola...
Công chúa Kiara, con gái của Simba, Cháu biết rằng nếu đi một mình
Bueno, la princesa.
Coi nào, Công chúa.
No se preocupe, princesa.
Đừng lo lắng, công chúa.
Qué linda princesa.
Công chúa xinh đẹp.
Esta vez la princesa no podrá escapar.
Lần này công chúa cũng không thoát được.
Princesa.
Công chúa...
La princesa monja la trajo de vuelta.
Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về
Disney no puso productos de la princesa Leia en sus tiendas, y cuando le preguntaron a Disney: "¿Dónde están los productos de la princesa Leia?"
Vì vậy Disney không đưa Công chúa Leia vào chuỗi sản phẩm trong cửa hàng, và khi mọi người tới Disney và hỏi, "Này, đồ liên quan đến Công Chúa Leia đâu?"
¿Me haría el honor de convertirse en la princesa de Maldonia?
Nàng có cho ta vinh dự khi trở thành công chúa của Maldonia không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ princesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.