principalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ principalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ principalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ yếu, chính, nhất là, trước hết, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ principalmente

chủ yếu

(primarily)

chính

(primarily)

nhất là

(notably)

trước hết

(first of all)

chủ

(principal)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, Dios considera principalmente responsable de la familia al esposo.—Colosenses 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia).
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Operaron principalmente en Túnez y Cerdeña, pero fueron rápidamente reemplazados por el Me 410.
Phần lớn những máy bay này tham gia hoạt động tại Tunisia và Sardinia, nhưng chúng được nhanh chóng thay thế bởi kiểu máy bay Me 410.
El 9% restante de la población nicaragüense es negra, y reside principalmente en la costa caribeña (o atlántica) escasamente poblada del país.
Khoảng 9% dân số Nicaragua là người da đen, hay người da đen Nicaragua, và chủ yếu sống tại những vùng thưa thớt dân cư ở bờ biển Caribe hay Đại Tây Dương.
La Atalaya del 15 de abril de 1992 anunció que se nombraría a ciertos hermanos seleccionados principalmente de las “otras ovejas” para ayudar a los comités del Cuerpo Gobernante; estos corresponderían a los netineos de los días de Esdras. (Juan 10:16; Esdras 2:58.)
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
21-23. a) Principalmente, ¿cómo se trata con un mal cometido por un menor?
21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào?
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”.
Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5).
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas.
Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc.
Los checos (en checo: Češi) son un pueblo eslavo occidental de Europa Central, que habita principalmente en la República Checa, donde forman la mayoría de la población.
Người Séc (tiếng Séc: Češi, Phát âm tiếng Séc: , tiếng Séc cổ: Čechové ) là người Tây Sla-vơ ở Trung Âu, sống chủ yếu ở Cộng hòa Séc.
O lo uno o lo otro fue escrita principalmente durante la estancia de Kierkegaard en Berlín y acabada en el otoño de 1842.
Either – Or hình thành trong lúc Kierkegaard lưu trú ở Berlin, được hoàn tất vào mùa thu năm 1842.
Las siguientes políticas de Google Ads se aplican principalmente a los anuncios de display dinámicos y el hecho de incumplirlas suele ser motivo de rechazo de los anuncios.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Lo que motiva principalmente a los verdaderos cristianos de la actualidad es el deseo de agradar a Jehová, no de enriquecerse.
Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân.
Se dedican principalmente a la pesca de la langosta, la cual exige mucha entrega.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
Cuando nuestra atención se centra principalmente en nuestros éxitos o fracasos diarios, tal vez perdamos nuestro rumbo, nos extraviemos y caigamos.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
La región contiene biomas que van desde tierras bajas marismas/bosques subtropicales a glaciares (Cáucaso Occidental y Central), así como mesetas semidesérticas /estepas y pradera alpinas en el sur (principalmente Armenia y Azerbaiyán).
Khu vực này chứa các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi từ các cánh rừng/đầm lầy, các vùng đất thấp cận nhiệt đới tới các sông băng (ở tây và trung Kavkaz) cũng như các thảo nguyên/bán sa mạc cao nguyên và các đồng cỏ núi cao ở miền nam (chủ yếu là Armenia và Azerbaijan).
Hablaremos de la fisiología, no solo del pulmón, y de otras analogías con la fisiología humana y, principalmente, del corazón.
Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim.
Visitamos muchas congregaciones por toda Sudáfrica, principalmente en sectores de raza negra.
Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen.
Admiramos principalmente a los países buenos.
Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt.
19 La felicidad no viene cuando uno busca placer sexual principalmente para sí mismo.
19 Tìm kiếm sự khoái lạc cho chính mình không thôi, không đưa đến hạnh phúc.
Como artista visual, en realidad, estoy principalmente interesada en hacer arte, en hacer que el arte trascienda la política, la religión, el feminismo, que se vuelva importante más allá del tiempo y que se haga universal.
Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng.
Así pues, el Estado requirió los servicios tanto de la vieja como de la nueva nobleza, principalmente en el plano militar.
Như vậy, nhà nước yêu cầu sự hợp tác của cả giới quý tộc cũ và mới, chủ yếu trong quân đội.
8 Un ejemplo moderno de esto fue el de un testigo de Jehová que conducía una reunión cristiana en cierto país africano donde —principalmente por instigación de católicos locales— se acusó a los Testigos de ser terroristas.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
El idioma laz fue escrito principalmente entre 1927 y 1937, y hoy en día nuevamente en Turquía con el alfabeto latino.
Tiếng Laz được viết bằng hệ thống chữ tiếng Gruzia chủ yếu từ 1927 tới 1937, và giờ bằng chữ Latinh tại Thổ Nhĩ Kỳ.
“La palabra aplica principalmente a todos aquellos que no solo creen, sino que siguen con atención la enseñanza de Cristo.” (Perspicacia para comprender las Escrituras.)
Sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) giải thích: “Từ này chủ yếu muốn nói đến tất cả những ai không chỉ tin nơi dạy dỗ của Chúa Giê-su mà còn theo sát những dạy dỗ đó”.
En Yukón y en los territorios septentrionales de Canadá, es utilizada principalmente en las ciudades de Inuvik, Aklavik, Fort McPherson, Old Crow y Tsiigehtchic (antes río Rojo Ártico).
Ở Các Lãnh thổ Tây Bắc và Yukon cuả Canada, nó có mặt chủ yếu ở Inuvik, Aklavik, Fort McPherson, Old Crow, và Tsiigehtchic (tên cũ Arctic Red River).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.