procedente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procedente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, thích đáng, hợp thức, hợp pháp, công khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedente

thích hợp

(appropriate)

thích đáng

(appropriate)

hợp thức

(lawful)

hợp pháp

(lawful)

công khai

(lawful)

Xem thêm ví dụ

Pero más importante todavía es proveerles el alimento espiritual procedente de la Palabra de Dios (Mat.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
¿Por qué es importante la luz espiritual procedente de Jehová?
Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao?
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros.
Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn.
En 1995 España recibió 24 F/A-18A Hornets procedentes de la Armada de los Estados Unidos, con opción a seis más.
Năm 1995 Tây Ban Nha mua được 24 chiếc F/A-18A Hornet cũ của Hải quân Mỹ, với lựa chọn sáu chiếc khác.
Más bien, es un don preciado y misericordioso procedente de Jehová mediante nuestro Señor Jesucristo a los que componen la congregación cristiana ungida. (1 Corintios 15:20, 57; Filipenses 3:14.)
Đúng hơn, đó là một sự ban cho quí giá và nhân từ do Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ, Chúa chúng ta cho những người hợp thành hội-thánh các tín đồ đấng Christ được xức dầu (I Cô-rinh-tô 15:20, 57; Phi-líp 3:14).
Amoldando humildemente los pensamientos y la conducta a las normas de Dios, como lo ilustra la siguiente experiencia procedente de Surinam (Efesios 4:22-24).
Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24).
Mencione ejemplos bíblicos que prueban que se nos bendecirá por estar de parte de la libertad procedente de Dios como testigos bautizados de Jehová.
Xin kể một số gương của Kinh-thánh chứng tỏ chúng ta sẽ nhận được ân phước vì ủng hộ sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho với tư cách các Nhân-chứng đã làm báp têm của Đức Giê-hô-va.
Estaba empujando a Gladys hacia la parte de atrás de la casa cuando oí un golpeteo metálico procedente del invernadero.
Đang đạp Gladys ra phía sau nhà thì tôi nghe thấy tiếng gõ kim loại phát ra từ nhà kính.
Un ancestral rito de la fertilidad procedente de la isla de Pentecostés hasta inspiró el furor mundial por el bungee jumping (salto con cuerda elástica).
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
Sí, la Biblia es una dádiva maravillosa procedente de Dios, una luz brillante en un mundo oscuro y triste. (Salmo 119:105.)
Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105).
En Polonia se celebraron en 1989 tres asambleas tituladas “Devoción Piadosa”. Entre los 166.518 asistentes había muchos procedentes de lo que entonces era la Unión Soviética y Checoslovaquia, además de otros países de Europa del Este.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
Cordyceps unilateralis, por ejemplo, hace que las hormigas se posen de la parte superior de una planta antes de morir, asegurando una distribución máxima de las esporas procedentes del cuerpo fructífero que brota del cadáver del insecto.
Chẳng hạn, Cordyceps unilateralis làm cho kiến phải leo lên cây và gắn mình vào đó trước khi chết, đảm bảo sự phân phối tối đa các bào tử từ thể quả mọc ra từ cơ thể côn trùng đã chết.
El cálculo se basa en datos procedentes de 70 países y abarca guerras, agresiones, suicidios y tiroteos.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Para determinar las mejores sesiones, Objetivos Inteligentes establece un límite seleccionando de aproximadamente el 5 % del tráfico al sitio web procedente de Google Ads.
Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads.
Esto es especialmente cierto para las montañas del Cáucaso Menor, que están algo aisladas de la humedad procedente del mar Negro y reciben considerablemente menos precipitación (en forma de nieve) que el Gran Cáucaso.
Điều này đặc biệt đúng cho dãy Tiểu Kavkaz, vốn bị cô lập một cách tương đối với các ảnh hưởng của khí hậu ẩm ướt từ biển Đen và nhận được lượng mưa tương đối ít hơn (trong dạng tuyết) so với dãy Đại Kavkaz.
Llamativas rosas procedentes de África 24
Ngừa thai có sai trái không? 24
Esto significaba elevarse por encima de los datos procedentes de los sentidos humanos.
Nghĩa là vươn lên khỏi bình diện những dữ kiện của giác quan con người.
Proverbios 2:6, 7 dice: “Jehová mismo da la sabiduría; procedentes de su boca hay conocimiento y discernimiento.
Châm-ngôn 2:6 nói: “Vì Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan; từ miệng Ngài ra điều tri-thức và thông-sáng”.
No habrá interferencia procedente de Satanás y su hueste demoníaca que estorbe el progreso de ellos.
44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa.
Posteriormente se divulgó que los secuestradores eran fedayínes palestinos procedentes de campos de refugiados de Siria, Líbano y Jordania.
Những kẻ giết người sau đó thông báo chúng là một bộ phận của fedayeen Palestine từ các trại tị nạn ở Liban, Syria, và Jordan.
10 En nuestros días, el Cuerpo Gobernante de la organización visible de Jehová se compone de hermanos ungidos por espíritu procedentes de diversos países, y está situado en la sede mundial de los testigos de Jehová.
10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Esperamos que los conmovedores relatos de este Anuario procedentes de diversas tierras sean un incentivo para que den prioridad en la vida a los intereses del Reino.
Chúng tôi hy vọng rằng những lời tường thuật đầy cảm động từ nhiều xứ trong cuốn “Niên giám” sẽ là nguồn động viên cho tất cả các anh chị hầu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu trong đời sống.
Las enfermedades procedentes de Europa también causaron estragos.
Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu.
Según informes procedentes de diversas partes del mundo, algunas computadoras ya han tenido dificultades cuando las fechas introducidas en ellas se extienden hasta el año 2000 o más.
Theo các phúc trình từ khắp thế giới, một số máy điện toán đã gặp vấn đề rồi khi phải tính ngày tháng vào năm 2000 hay sau đó.
También necesitamos fortaleza procedente de Jehová cuando lidiamos con las imperfecciones ajenas.
Chúng ta cũng cần sức mạnh Đức Giê-hô-va ban cho khi đối phó với sự bất toàn của người khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.