problemática trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problemática trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problemática trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ problemática trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không chắc, mơ hồ, vấn đề, khó khăn, rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problemática

không chắc

(problematical)

mơ hồ

(problematical)

vấn đề

(problem)

khó khăn

(problem)

rắc rối

(troublesome)

Xem thêm ví dụ

Danny estuvo problemático.
Danny gặp chút vấn đề.
En estos tiempos problemáticos nos enfrentamos a todo tipo de tormentas.
Trong thời buổi khó khăn này, chúng ta đương đầu với mọi thứ bão tố.
Es problemática.
Ả là một kẻ rắc rối đấy.
Cuanto más abajo, más problemáticas se vuelven las cosas.
Bạn như tìm hiểu đến tận cùng rồi mọi thứ trở nên không chắc chắn.
Es posible que un joven problemático durante la adolescencia se convierta en un adulto responsable y respetado.
Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng.
Y señaló el trabajo de la izquierda como una imagen problemática, dado que se asociaba, para ella, con la forma de representación del pueblo negro.
Và cô chỉ tay vào tác phẩm bên trái để nói với tôi rằng bức ảnh này khó giải thích như thế nào, khi nó liên quan đến ý tưởng làm thế nào người da đen được thể hiện trên bức hình.
Es lo que llamaríamos un chico problemático.
Hắn là cái mà anh gọi là... 1 đứa trẻ có vấn đề.
El 2 de octubre de 1988, en la ciudad de Middlesex, Virginia, el problemático adolescente Donald "Donnie" Darko (Jake Gyllenhaal) camina dormido fuera de su casa y es despertado por una figura vestida con un monstruoso disfraz de conejo.
Vào ngày 2 tháng 10 năm 1988, Donnie Darko (Jake Gyllenhaal), một thiếu niên gặp nhiều rắc rối sống tại Middlesex, Virginia, bị đánh thức và dẫn ra ngoài bởi một sinh vật trong lốt của một con thỏ to lớn.
Y aunque su relación haya sido problemática, tal vez le duela no haber tenido la felicidad que esperaba encontrar en el matrimonio (Proverbios 5:18).
Dù mối quan hệ của cả hai không tốt đẹp, bạn có thể đau buồn vì không hưởng được niềm vui mà mình từng kỳ vọng vào hôn nhân (Châm-ngôn 5:18).
Puede ser incluso más problemático en países que no comparten las mismas libertades que disfrutamos la gente en EE. UU.
Mọi chuyện thậm chí sẽ còn tệ hơn ở các quốc gia không có những quyền tự do như người dân Hoa Kỳ.
Estas cosas que constituyen la Ley Islámica, los aspectos problemáticos de la Ley Islámica, surgieron en interpretaciones sucesivas del Islam.
Những điều tưởng chừng làm nên luật lệ của Hồi giáo lại cũng chính là những điều phức tạp, gây ra rắc rối, được phát triển sau này từ những sự suy diễn lại của người theo đạo.
Parece muy problemático.
Hình như có nhiều rắc rối.
Un aspecto único y problemático de nuestra época es que muchas personas participan en conductas pecaminosas pero rehúsan considerarlas como tal.
Một trong những khía cạnh độc đáo và gây rắc rối trong thời kỳ của chúng ta là có nhiều người tham gia vào hành vi tội lỗi nhưng không chịu xem đó là tội lỗi.
Es menos problemático escribir mi libro aquí.
Ở nơi này có thể viết sách yên ổn hơn.
12 La educación espiritual de los hijos es a veces problemática en la familia dividida por motivos religiosos.
12 Trong gia đình không hợp nhất về tôn giáo thì việc dạy con về đạo đôi khi trở thành một vấn đề.
Ahora los troles de patentes están de vuelta en el problemático mundo del software.
Hiện tại, bọn troll bằng mới là phổ biến nhất trên các mặt trận hỗn loạn của cuộc chiến tranh phần mềm.
Y eso es problemático en cuanto a la implementación de las vacunas.
Và điều đó khiến việc cho ra đời vaccine gặp khó khăn.
Quizá la opción en sí es problemática y la comparación es imposible.
Có lẽ bản chất của lựa chọn có vấn đề, và so sánh là điều bất khả thi.
Como el derecho tributario en Alemania para esta forma de asociación voluntaria registrada (Eingetragener Verein) hace que sea problemático pagarle directamente a los desarrolladores, se evaluaron posibilidades indirectas, como estipendios.
Khi luật thuế của Đức với mô hình tổ chức đăng ký tình nguyện (Eingetragener Verein) khiến họ có thể trả tiền trực tiếp cho các nhà phát triển, các vấn đề gián tiếp như tiền sinh hoạt phí được xem xét.
Eso significaba que a las personas se les enseñó a ser cobardes inteligentes en lugar de ser problemáticas.
Thế nên, mọi người được dạy rằng hèn nhưng khôn còn hơn là gây rắc rối.
Si fuera mala persona, podría ser problemático para nosotros.
Nếu con bé giao thiệp với một người không tốt, thì rất có thể khiến tất cả chúng ta gặp rắc rối.
Frank, él es problemático.
Anh ta là chuyên gia gây rối, Frank.
Y añade: “El niño problemático de nuestros días puede ser blanco, vivir en un hogar de clase media o clase media alta, tener menos (mucho menos) de 16 años y puede incluso ser una niña”.
Trẻ có vấn đề ngày nay có thể là da trắng, xuất thân từ các gia đình trung lưu hoặc thượng lưu, dưới (hoặc dưới xa) tuổi 16 và có thể là nam hoặc nữ ”.
Sé que muchas personas trans tienen relaciones problemáticas con su cuerpo.
Tôi biết rằng nhiều người chuyển giới có mối quan hệ vô cùng phức tạp với cơ thể của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problemática trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.