procedencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procedencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procedencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ procedencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguồn gốc, nguồn, gốc, dòng dõi, căn nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procedencia

nguồn gốc

(derivation)

nguồn

(source)

gốc

(origin)

dòng dõi

(origin)

căn nguyên

(genesis)

Xem thêm ví dụ

Al enterarse de la procedencia de Jesús, Pilato trató de traspasar la responsabilidad a Herodes Antipas, gobernante del distrito de Galilea, pero le falló la estratagema.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
34 Dijo que se hallaba depositado un alibro, escrito sobre bplanchas de oro, el cual daba una relación de los antiguos habitantes de este continente, así como del origen de su procedencia.
34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ.
2 No debemos suponer que el interés que la gente muestra en la verdad se debe a su procedencia, cultura o posición social.
2 Chúng ta không nên cho là những yếu tố như chủng tộc hay văn hóa hay địa vị xã hội quyết định việc một người có chú ý đến lẽ thật hay không.
Aproximadamente un 70-80 % de las muertes sucedidas en Gornje Povrbasje eran de procedencia Bosnia.
Xấp xỉ 70-80 phần trăm tổn thất ở Gornje Povrbasje là người Bosniak.
Procedencia de las ilustraciones:
Hình ảnh:
Según un censo de 1934, Ruhnu tenía una población 282 habitantes, de los cuales 277 eran de origen sueco y 5 de procedencia estonia.
Theo một cuộc điều tra dân số năm 1934, Ruhnu có dân số 282: 277 người Thụy Điển và 5 người dân Estonia.
Los cristianos están unidos a pesar de sus distintas procedencias
Tín đồ Đấng Christ được hợp nhất bất kể có gốc gác và quá trình khác nhau
A menudo, los hermanos extranjeros que sirven en el campo inglés sencillamente se presentan a los que no parecen mexicanos e indagan sobre su procedencia.
Nhiều lần những anh chị nước khác đến phục vụ trong cánh đồng Anh ngữ chỉ đơn giản tự giới thiệu mình với những người ngoại quốc, rồi hỏi họ từ đâu đến.
La caballería de Aníbal también tenía distintas procedencias: Había 4000 númidas, 2000 hispanos, 4000 galos y 450 libios y fenicios.
Đội kỵ binh tinh nhuệ của Hannibal cũng là hỗn hợp của 4.000 lính Numidia, 2.000 lính Iberia, 4.000 lính Gaule và 450 lính Libya-Phoenicia.
Estas y otras indicaciones han convencido a un sinnúmero de personas reflexivas y sinceras de que la Biblia es indudablemente un libro de procedencia divina.
Những bằng cớ này cùng với vô số bằng chứng khác đã thuyết phục được không biết bao nhiêu người siêng năng và có lòng thành thật; họ nhận Kinh-thánh đúng thật là sách đến từ Đấng Tạo Hóa.
Procedencia de las fotografías:
Nguồn gốc các hình ảnh:
Todo lo que usted recuperó ha sido devuelto a su país de procedencia.
Những món cậu tìm được đều được đưa đến cho quốc gia
De igual modo, muchos Testigos han sufrido a manos de gobernantes hostiles y sus adeptos por no traicionar a sus hermanos o por negarse a revelar la procedencia del alimento espiritual.
Cũng vậy, nhiều Nhân Chứng đã phải chịu khổ dưới tay những nhà cầm quyền chống đối và thuộc hạ của họ bởi vì không phản bội các anh em đồng đức tin hoặc tiết lộ từ đâu họ có những đồ ăn thiêng liêng.
La Palabra de Dios les ha enseñado a respetar a toda persona, sin importar su procedencia étnica.
Nhờ Lời Đức Chúa Trời dạy, họ tôn trọng người thuộc mọi sắc tộc.
Tiene que ver con el ambiente y lo he comenzado a llamar la "red líquida", donde confluyen muchas ideas diferentes distintas procedencias, distintos intereses, que se empujan y rebotan mutuamente; ese ambiente es, de hecho, el caldo de cultivo de la innovación.
Và những môi trường này -- Tôi gọi nó là "mạng lưới lỏng," nơi mà bạn có rất nhiều ý tưởng khác nhau từ những nghề nghiệp, những sở thích khác nhau, chúng xô đẩy nhau, dồn ép lẫn nhau -- đó chính là môi trường dẫn tới những phát kiến.
La posición de las orejas nos dota de audición estereofónica: así podemos ubicar la procedencia de los sonidos, como la voz de un ser querido.
Vị trí của đôi tai giúp bạn nghe được âm thanh nổi; vì thế mà bạn có thể định được vị trí của nguồn âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói của người thân yêu.
Su procedencia y nivel social
Gốc gác và địa vị
Se olvidan de que somos hombres y mujeres de experiencia y que hemos vivido en muchos lugares y trabajado con personas de diferentes procedencias.
Họ quên rằng chúng tôi là những người có kinh nghiệm, và chúng tôi đã sống ở nhiều nơi và làm việc với nhiều người có gia cảnh, kiến thức khác nhau.
Puedes conocer la procedencia de los mensajes que recibes en Gmail fijándote en sus cabeceras, donde se indica cómo han pasado del servidor de correo del remitente al tuyo.
Đối với email nhận được trong Gmail, bạn có thể biết được email đến từ đâu bằng cách xem các tiêu đề của email, bao gồm cả cách email đó đi từ người gửi đến máy chủ thư của người nhận.
¿Cómo contribuye a mantener el gozo centrarnos en la procedencia de nuestra comisión?
Làm sao việc tiếp tục chú tâm đến cội nguồn của sứ mệnh có thể góp phần làm cho chúng ta vui mừng?
En la sección "Tráfico social principal" se utilizan las mismas agrupaciones de redes sociales de procedencia que en los informes "Social".
Phần Lưu lượng truy cập hàng đầu trên mạng xã hội sử dụng cùng nhóm liên kết giới thiệu mạng xã hội được sử dụng trong Báo cáo mạng xã hội.
La Biblia también muestra que Jehová Dios se ha valido de hombres y mujeres de distinta procedencia para cumplir su voluntad.
Kinh Thánh cũng ghi lại cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã dùng những người đàn ông và đàn bà thuộc nhiều thành phần xã hội để hoàn thành ý muốn Ngài.
Un factor que puede hacerlas más penosas es su procedencia.
Thử thách có thể đến từ những nguồn khiến việc đương đầu càng thêm gay go.
En primer lugar, al primer punto: no hay duda de que hemos cambiado, ahora queremos una persona para amar, y durante miles de años, hemos tenido que casarnos con la persona adecuada de la procedencia adecuada y los vínculos correctos.
Điều thứ nhất: rõ ràng chúng ta đã thay đổi, giờ chúng ta cần một người để yêu, và trải qua hàng ngàn năm, chúng ta cần lấy đúng người, hợp từ gia cảnh cho đến dòng tộc.
El país de procedencia de la búsqueda; por ejemplo, Canadá o México.
Quốc gia mà người dùng thực hiện tìm kiếm, ví dụ như Canada hoặc Mexico.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procedencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.