profess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profess trong Tiếng Anh.

Từ profess trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyên bố, tự xưng là, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profess

tuyên bố

verb

Yet, millions of people profess to love him.
Tuy nhiên có hàng triệu người tuyên bố rằng họ yêu mến ngài.

tự xưng là

verb

Yet, what if a professing Christian actually defrauded us?
Tuy nhiên, nếu quả thật một người tự xưng là tín đồ đấng Christ mà lừa đảo chúng ta thì sao?

theo

verb adposition

all have the names of the guilds and professions that lived there.
đều đặt theo tên của các phường hội, nghiệp thương sống ở đó.

Xem thêm ví dụ

I am a social worker by profession and have worked with many families over the years—mostly with families who are experiencing troubles or great challenges.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company.
Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản.
Are we serving priorities or gods ahead of the God we profess to worship?
Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không?
Indeed, music was so important to the worship of God that singers were relieved of other temple duties in order to concentrate on their profession. —1 Chronicles 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
She also stated that these weren't her profession so she didn't experience them much.
Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều.
(b) In what way did Peter’s example fall short of what he himself had professed?
(b) Phi-e-rơ không làm được như những lời ông đã tuyên bố như thế nào?
Look, lady, by profession I'm a racing driver.
Nghe nè, cô hai à, nghề của tôi là lái xe đua.
Thank to the success of this contest, she quit her oversea studying plan in the USA to pursue profession singing.
Với thành công từ cuộc thi này, Bảo Thy đã từ bỏ kế hoạch sang Hoa Kỳ du học và lựa chọn con đường trở thành một ca sĩ chuyên nghiệp.
15 Now these lawyers were learned in all the arts and acunning of the people; and this was to enable them that they might be skilful in their profession.
15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình.
You've chosen the wrong profession, boy.
Ngươi chọn nhầm nghề rồi, nhóc ạ.
Gandalf does not hesitate to sacrifice those closest to him... those he professes to love.
Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương.
What kind of freedom have some who professed to be Christians reached out for?
Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào?
The History of The Accounting Profession
Lịch sử nghề kế toán
Yet, millions of people profess to love him.
Tuy nhiên có hàng triệu người tuyên bố rằng họ yêu mến ngài.
His enthusiasm excited me so much that I later chose surgery as a profession.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
I ask of character and you tell me of his profession.
Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta.
Furthermore , women less frequently choose more physically dangerous professions - such as law enforcement - that reward higher risk with premium wages and pensions .
Hơn nữa , phụ nữ ít khi chọn những công việc nguy hiểm đến thân thể - ví dụ lĩnh vực thi hành pháp luật - những công việc này có các khoản trợ cấp hưu trí và lương phụ trội cho rủi ro cao mà người làm phải chịu .
Time and again the media call our attention to moral lapses —in private life, in government, in the professions, in sports, in the business community, and in other areas.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
Since 1844, Jesus is said to be investigating the life records of all professing believers (first of the dead, then of the living) to determine if they merit eternal life.
Kể từ năm 1844, người ta nói rằng Chúa Giê-su điều tra thành tích của mọi người tự xưng có đức tin (trước tiên là người chết, rồi đến người sống) để định đoạt xem họ có đáng được sống đời đời hay không.
Note what was said by professed Christians of the second and third centuries of our Common Era.
Hãy lưu ý những người tự xưng theo đạo đấng Christ trong thế kỷ thứ hai và thứ ba CN đã nói gì.
In contrast, the number of people working in more agricultural-based professions decreased.
Trong khi đó, số người làm việc trong ngành công nghiệp chế tạo và nông nghiệp giảm xuống.
However, some states, such as California, do not permit LLCs to engage in the practice of a licensed profession.
Tuy nhiên, một số tiểu bang, như California, không cho phép công ty trách nhiệm hữu hạn tham gia vào việc thực hành một nghề được cấp phép.
The new converts, youth, young adults, those who have retired from their professions, and full-time missionaries need to be equally yoked in hastening the work of salvation.
Những người cải đạo mới, giới trẻ, các thành niên trẻ tuổi, những người đã nghỉ hưu từ nghề nghiệp của họ, và những người truyền giáo toàn thời gian cũng cần phải mang ách đó nhằm đẩy mạnh công việc cứu rỗi.
Set user properties to identify static or slowly changing attributes of your users, such as "spender=true", "profession=engineer", or "favorite_team=Real Madrid".
Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid".
The independence and organisation of the courts, the security of the tenure of judges and public prosecutors, the profession of judges and prosecutors, the supervision of judges and public prosecutors, the military courts and their organisation, and the powers and duties of the high courts are regulated by the Turkish Constitution.
Sự độc lập và tổ chức của các tòa án, sự bảo đảm đối với các nhiệm kỳ thẩm phán và công tố viên công cộng, sự chuyên nghiệp của các thẩm phán và công tố viên, sự giám sát của các thẩm phán và công tố viên công cộng, các tòa án quân sự và tổ chức của chúng, và quyền lực và bổn phận của các tòa án cấp cao được Hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ quy định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.