proffer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proffer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proffer trong Tiếng Anh.

Từ proffer trong Tiếng Anh có các nghĩa là dâng, mời, biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proffer

dâng

verb

mời

verb

biếu

verb

Xem thêm ví dụ

"Captain Hop proffered him his hand and referred to the two of them as ""we""."
Thuyền trưởng Gốp đã bắt tay và xưng “chúng ta” với anh.
Confused at the grace that so fully he proffers me.
Bồi hồi trước bao ân huệ Ngài đã ban đến tôi hằng ngày.
The sergeant major shook hands , and taking the proffered seat by the fire , watched contentedly while his host got out whisky and tumblers and stood a small copper kettle on the fire .
Ông thượng sĩ bắt tay xong thì ngồi ngay vào chiếc ghế được mời ngay cạnh lò sưởi , tỏ vẻ khoan khoái trong khi người chủ nhà mang ra một chai uýt-xki , vài chiếc ly và đặt một ấm đồng nhỏ trên bếp lửa .
Though He was tempted by that master of deceit, even the devil; though He was physically weakened from fasting 40 days and 40 nights and “was afterward an hungred”; yet when the evil one proffered Jesus the most alluring and tempting proposals, He gave to us a divine example of obedience by refusing to deviate from what He knew was right.8
Mặc dù Ngài đã bị tên tổ sư lừa gạt cám dỗ, chính là quỷ dữ; mặc dù thể chất của Ngài đã suy yếu vì nhịn ăn 40 ngày 40 đêm “rồi sau thì đói”; nhưng khi quỷ đưa ra những lời đề nghị đầy lôi cuốn và hấp dẫn nhất thì Ngài đã cho chúng ta thấy một tấm gương siêu phàm về sự vâng lời bằng cách không chịu xa rời khỏi điều mà Ngài biết là đúng.8
Though He was tempted by that master of deceit, even the devil, though He was physically weakened from fasting 40 days and 40 nights and was an hungered, yet when the evil one proffered Jesus the most alluring and tempting proposals, He gave to us a divine example of obedience by refusing to deviate from what He knew was right.13
Mặc dù Ngài bị kẻ chuyên lừa đảo cám dỗ, chính là quỷ dữ, mặc dù thể chất của Ngài suy yếu vì đã nhịn ăn 40 ngày và 40 đêm và đói lả, nhưng khi quỷ dữ đưa ra những lời đề nghị hấp dẫn và lôi cuốn nhất, thì Ngài đã cho chúng ta thấy một tấm gương vâng lời Thượng Đế bằng cách từ chối không đi lạc lối khỏi những gì Ngài biết là đúng.13
Naaman proffered valuable gifts, which Elisha declined.
Na-a-man dâng quà tặng giá trị, nhưng Ê-li-sê không nhận.
He then proffered a fourth witness: “Search the scriptures; for in them ye think ye have eternal life: and they are they which testify of me” (John 5:39).
Rồi Ngài ban cho một sự làm chứng thứ tư: “Các ngươi dò xem Kinh Thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: ấy là Kinh Thánh làm chứng về ta vậy” (Giăng 5:39).
If I may proffer a suggestion...
Tôi có một đề nghị...
Captain Hop proffered him his hand and referred to the two of them as “we”.
Thuyền trưởng Gốp đã bắt tay và xưng “chúng ta” với anh.
Unlike other acts of that time, who often featured female backers mimicking the singer's performance, Cher uses a male dancer dressed as her in the 1992 concert video Cher at the Mirage; author Diane Negra commented, "In authorizing her own quotation, Cher acknowledges herself as fictionalized production, and proffers to her audience a pleasurable plurality."
Khác với những video âm nhạc và dàn dựng sân khấu lúc bấy giờ, thường xuyên sử dụng vũ công nữ phụ họa cho màn trình diễn, Cher sử dụng một vũ công nam hóa trang thành bà trong video concert Cher at the Mirage năm 1992; tác giả Diane Negra có viết "Cher thừa nhận bản thân như một sản phẩm hư cấu và mang đến cho khán giả sự thỏa mãn rộng rãi."
After Dr. Coppelius proffers him some wine laced with sleeping powder, Franz begins to fall asleep.
Sau khi uống rược pha thuốc ngủ của tiến sĩ Coppelius, Franz bắt đầu thiu ngủ, và ông tiến sĩ bắt đầu đọc thần chú.
Its ministerial declaration was noted (but not adopted) on 18 July 1996, and reflected a United States position statement presented by Timothy Wirth, former Under Secretary for Global Affairs for the United States Department of State at that meeting, which: Accepted the scientific findings on climate change proffered by the Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) in its second assessment (1995); Rejected uniform "harmonized policies" in favor of flexibility; Called for "legally binding mid-term targets".
COP 2 diễn ra vào tháng 7 năm 1996 tại Geneva, Thụy Sĩ. Bản tuyên ngôn bộ trưởng của nó được ghi lại (nhưng không được thông qua) vào 18 tháng 7 năm 1996, và phản ánh lời tuyên bố của Mỹ được đưa ra bởi Timothy Wirth, cựu thứ trưởng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ tại hội nghị, có nội dung là: Chấp nhận những phát hiện về mặt khoa học về biến đổi khí hậu được đưa ra bởi Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC) trong bản đánh giá thứ hai của tổ chức này (1995); Rejected uniform "harmonized policies" in favor of flexibility; Kêu gọi "các mục tiêu trung hạn ràng buộc về mặt pháp lý".
It was in every respect the best the people could give, and Jehovah sanctified the proffered gift by His divine acceptance.
Chính là trong mỗi phương diện cấu trúc tốt nhất của đền tạm đó mà người ta có thể dâng lên Chúa và Đức Giê Hô Va đã thánh hóa của lễ dâng đó bằng sự chấp nhận thiêng liêng của Ngài.
Right, a proffer letter.
Đúng thế, một bức thư đề nghị.
And in August, high in air, the beautiful and bountiful horse- chestnuts, candelabra - wise, proffer the passer- by their tapering upright cones of congregated blossoms.
Và vào tháng Tám, trong không khí cao, xinh đẹp và phong phú hạt dẻ ngựa, đèn nến, khôn ngoan, chìa người qua đường bằng cách giảm dần các tế bào hình nón thẳng đứng của hoa tụ.
He took something out of his pocket and proffered it .
Ông lấy cái gì đó ra khỏi túi của mình rồi chìa ra cho mọi người xem .
Before you proffer your congratulations, there's no Mrs. Rance with me and I'm all the better for it.
Trước khi ông chúc mừng, Tôi không còn là ông Rance nữa và tốt hơn là nên như thế.
“‘You have the advantage of me,’ replied the [storekeeper], as he mechanically took the proffered hand—a half-amused, half-mystified look overspreading his countenance—‘I could not call you by name, as you have me.’
“Người [chủ tiệm] đáp: ‘Ông có lợi thế hơn tôi,’ trong khi ông chìa tay ra một cách máy móc—với một cái nhìn nửa thích thú, nửa bối rối hiện trên gương mặt—‘Tôi không thể gọi ông bằng tên như ông đã gọi tôi bằng tên.’
You are guilty before the whole human race, to whom you proffered by your enticements the poison cup of death. BOTH:
Ngươi có tội với cả nhân loại này, những người mà ngươi đã đưa cho họ chén thuốc độc của ngươi.
Certain theologians have even proffered the view that faith in Jesus is not crucial to salvation.
Một số nhà thần học thậm chí còn đưa ra quan điểm cho rằng không nhất thiết phải tin nơi Chúa Giê-su thì mới được cứu rỗi.
I repeatedly -- I repeatedly tried to turn down the proffer letter.
Tôi liên tục- liên tục cố gắng& lt; br / & gt; từ chối là thư đề nghị đó.
(1 Thessalonians 4:3-7; Hebrews 13:4) Or they might share in apostate talk, “empty speeches that violate what is holy,” proffered by those who “have deviated from the truth.” —2 Timothy 2:16-18.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proffer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.