prolapse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolapse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolapse trong Tiếng Anh.

Từ prolapse trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa xuống, Prolaps. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolapse

sa xuống

noun

Prolaps

noun (condition where organs fall down or slip out of place)

Xem thêm ví dụ

Usually mitral valve prolapse does n't cause any problems .
Thường thì sa van hai không gây ra vấn đề gì .
Kids with mitral valve prolapse may also :
Trẻ bị sa van hai cũng có thể :
Mitral valve prolapse.
Sự lệch vị trí của vành tim Mitral.
I'd give you the nickel tour, but I have a uterine prolapse upstairs.
Tôi rất muốn dẫn cô đi giới thiệu một vòng, nhưng trên lầu đang có một trường hợp lệch tử cung.
In the past , kids with mitral valve prolapse and leaky valves were told to take a big dose of antibiotics .
Trước đây , trẻ bị sa van hai và hở van được khuyên uống nhiều thuốc kháng sinh .
Mitral Valve Prolapse
Sa van hai
Many kids and grown-ups have something called mitral valve prolapse .
Nhiều trẻ em và người lớn mắc chứng được gọi sa van hai .
Sometimes people are born with mitral valve prolapse , or it can develop during a person 's life .
Đôi khi mọi người sinh ra đã bị sa van hai , hoặc có thể bị trong quá trình sống .
If you have mitral valve prolapse and no other problems , you wo n't have to do anything special to take care of yourself .
Nếu như bạn chỉ bị sa van hai và không gặp vấn đề gì khác thì không cần phải làm bất cứ điều gì đặc biệt để tự chăm sóc bản thân .
In someone who has mitral valve prolapse ( MVP ) , one or both of the valve 's flaps buckle upot lại thànhân slightly into the atrium as they close .
Ở người bị sa van hai ( MVP ) , một hoặc cả hai nắp van hơi cong lên về phía tâm nhĩ khi chúng khép lại .
Doctors often do n't know why someone has mitral valve prolapse .
Bác sĩ thường không biết tại sao một người nào đó lại bị sa van hai .
Mitral Valve Prolapse Can Lead to Infections
Sa van hai có thể dẫn đến nhiễm trùng
He had been diagnosed with a prolapsed disc in early 1981 and treated by several doctors, including James Cyriax, a St. Thomas' Hospital musculoskeletal physician and expert in epidural injections flown in from London.
Ông đã được chẩn đoán chứng thoát vị đĩa đệm vào mùa xuân năm 1981 và được điều trị bởi một số bác sĩ, bao gồm cả James Cyriax, một bác sĩ cơ xương của St. Thomas' Hospital và chuyên gia về tiêm màng cứng bay từ London.
What Is Mitral Valve Prolapse ?
Sa van hai lá là gì ?
If the doctor discovers that you do have mitral valve prolapse , you probably wo n't need any treatment .
Nếu bác sĩ phát hiện ra bạn bị sa van hai lá thì có thể bạn không cần phải điều trị .
The ACOG also note that contraindications for induced labour are the same as for spontaneous vaginal delivery, including vasa previa, complete placenta praevia, umbilical cord prolapse or active genital herpes simplex infection.
ACOG cũng lưu ý rằng các chống chỉ định trong chuyển dạ gây ra cũng giống như đối với việc sinh thường ở âm đạo, bao gồm vasa previa, nhau thai hoàn toàn, viêm dây rốn hoặc nhiễm trùng herpes sinh dục hoạt động.
Most kids with mitral valve prolapse can play sports without a problem .
Hầu hết trẻ bị sa van hai lá đều có thể chơi thể thao mà không gặp vấn đề gì .
Most kids with mitral valve prolapse have no complaints and no symptoms .
Hầu hết trẻ con bị sa van hai đều không phàn nàn gì và không có triệu chứng .
Someone who has mitral valve prolapse and a little blood leaking back through the valve also may have a heart murmur .
Người bị sa van hai và có một chút máu rò rỉ ngược qua van cũng có thể có tiếng thổi tim .
Most kids who learn they have mitral valve prolapse find out about it during a regular check up .
Hầu hết trẻ biết được mình bị sa van hai lá đều được phát hiện ra trong lúc kiểm tra sức khoẻ định kỳ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolapse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.