promover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ promover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promover trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ promover trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ promover

tăng cấp

verb

Xem thêm ví dụ

17 Los ancianos también se esfuerzan por promover la unidad en la congregación.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
En primer lugar, la adopción de los Objetivos de Desarrollo Sostenible, el plan colectivo universal para la humanidad. para erradicar el hambre, promover el buen desarrollo económico y la buena salud, dentro de los objetivos ambientales globales.
Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường.
Principio No 3: Promover la meditación de las verdades del Evangelio
Nguyên Tắc số 3: Khuyến Khích Việc Suy Ngẫm về Các Lẽ Thật Phúc Âm
Examinemos tres costumbres que pueden promover la actitud del yo primero en los hijos y qué hacer para evitarlas.
Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó.
Un joven creó ilustraciones para promover valores religiosos.
Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo.
En 1838 y 1839, Schleiden y Schwann empezaron a promover la teoría según la cual (1) la unidad básica de los organismos es la célula, (2) las células individuales tienen todas las características de la vida, aunque se opusieran a la idea que (3) todas las células proceden de otras células.
Sau đó, vào năm 1838, Schleiden và Schwann bắt đầu truyền bá những ý tưởng mà rất phổ quát hiện nay rằng (1) đơn vị cơ bản của sinh vật là tế bào và (2) các tế bào riêng biệt có tất cả các đặc tính của sự sống, mặc dù họ phản đối ý tưởng rằng (3) tất cả tế bào đến từ sự phân chia các tế bào khác.
El apóstol Pablo mencionó “el mandato del Dios eterno para promover obediencia por fe” (Rom.
Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”.
La 43a Olimpiada de Ajedrez (también conocida como Olimpiada de Ajedrez Batumi), organizada por la Federación Internacional de Ajedrez y que comprende torneos abiertos y femeninos, así como varios eventos diseñados para promover el juego de ajedrez, se celebró en Batumi, Georgia, del 23 de septiembre al 6 de octubre de 2018.
Olympiad Cờ vua thứ 43 (còn gọi là Olympiad Cờ vua Batumi), Fédération Internationale des Échecs (FIDE) tổ chức và bao gồm các giải đấu đồng đội mở và nữ, cũng như một số sự kiện được thiết kế để quảng bá cờ vua, diễn ra tại Batumi, Georgia, từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2018.
A los seis meses se habían creado dos organizaciones de activistas gais en Nueva York, con objeto de realizar protestas de confrontación, y además se fundaron tres periódicos para promover los derechos para gais y lesbianas.
Trong vòng 6 tháng, 2 tổ chức hoạt động của người đồng tính được thành lập ở New York, tập trung vào những chiến thuật đấu tranh và 3 tờ báo ra đời nhằm ủng hộ người đồng tính.
¿Cuáles son algunos excelentes principios que se encuentran en el libro bíblico de Proverbios que pueden ayudar a promover una feliz vida de casados, y cómo?
Có những nguyên tắc tốt đẹp nào trong sách Châm-ngôn của Kinh-thánh có thể giúp tạo một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc, và giúp như thế nào?
Sin embargo, estas construcciones sí tienen futuro, pues su finalidad es promover los intereses del Reino.
Tuy nhiên, những công việc này có giá trị lâu dài vì có mục tiêu là đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời.
Los tabloides no parecen promover la ciudadanía política de sus lectores, relativa, incluso, a aquellos que no leen ningún periódico.
Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào.
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
El Secretario General de la ONU, Ban Ki-Moon, ha advertido que "prevenir el extremismo y promover Derechos Humanos van mano a mano".
Tổng thư ký Liên hợp quốc Ban Ki-Moon báo rằng "phòng chống chủ nghĩa cực đoan và đẩy mạnh nhân quyền đi chung với nhau."
Sus tratos con el pueblo de Israel no se han registrado en la Biblia con el fin de promover un espíritu de nacionalismo o de elevar una nación sobre otra.
Kinh-thánh không tường thuật lại mối liên lạc giữa Ngài với nước Y-sơ-ra-ên với mục đích đề cao tinh thần của chủ nghĩa quốc gia hay để đề cao một nước này trên một nước khác.
V. (eingetragener Verein, "asociación registrada") fue oficialmente fundada el 12 de diciembre de 1935, en parte como respuesta a la declinación de las tasas de nacimiento en Alemania, con el fin de promover las políticas de eugenesia nazis.
V. viết tắt của ‘‘eingetragener Verein’’, "hội có đăng ký") được thành lập vào 12 tháng 12, năm 1935, là một phần của kế hoạch gia tăng tỉ lệ sinh đẻ ở nước Đức, thực hiện theo các chính sách ưu sinh.
Así que dependiendo de su política, se podría pensar que la acción afirmativa es sabia o una forma prudente para promover la diversidad en el trabajo o en el aula.
Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học.
11, 12. a) ¿Cómo se puede promover la comunicación familiar durante las horas de las comidas?
11, 12. a) Các bữa ăn có thể được dùng để khuyến khích sự thông tri trong gia đình như thế nào?
La misión de Xavier es promover la afirmación pacífica de los derechos mutantes, mediar la coexistencia pacífica entre mutantes y humanos y proteger a la sociedad de los mutantes peligrosos, incluyendo a su viejo amigo Magneto.
Mục tiêu của Xavier là nâng cao ý thức cộng đồng và giành lấy quyền bình đằng cho người đột biến, để người đột biến và người bình thường có thể cùng chung sống, bảo vệ họ tránh khỏi những hành vi bạo lực của con người cũng như ngăn chặn việc người đột biến phạm tội, bao gồm cả người bạn cũ Magneto của ông.
Porque si de verdad les importa la desigualdad de ingresos, quizá quieran hablar con algún grupo cristiano evangélico que esté trabajando en maneras de promover el matrimonio.
Nhưng nếu bạn thật sự quan tâm đến đầu vào của sự bất bình đẳng, ban có thể muốn nói chuyện hợp với một số nhóm truyền giáo Đạo Thiên Chúa đang làm việc để thúc đẩy hôn nhân.
Debería promover la compasión mutua, una cualidad que nos impulsará a ‘orar unos por otros’.
Việc này nên khuyến khích chúng ta thương xót lẫn nhau, một đức tính thúc đẩy chúng ta “cầu-nguyện cho nhau”.
Asimismo, los anunciantes y las agencias de publicidad pueden obtener ayuda para las campañas, como estudios del sector y consultoría in situ, a fin de promover el crecimiento de los programas de publicidad de Google.
Ngoài ra, nhà quảng cáo và đại lý quảng cáo có thể nhận được hỗ trợ cho chiến dịch, chẳng hạn như nghiên cứu ngành và tư vấn tại chỗ để hỗ trợ phát triển các chương trình quảng cáo của Google.
Promover la colaboración con otras instituciones universitarias y de investigación.
Hợp tác nghiên cứu khoa học với các viện nghiên cứu và các trường đại học khác.
Todos los Testigos asumen la obligación de promover la unidad, comportándose según las normas bíblicas.
Tất cả các Nhân Chứng nhìn nhận bổn phận của họ là đẩy mạnh sự hợp nhất qua hạnh kiểm phù hợp với các tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.