propiciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propiciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propiciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propiciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thêm, cho, tặng, nói thêm, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propiciar

thêm

(add)

cho

(impart)

tặng

(bestow)

nói thêm

(add)

nói

(add)

Xem thêm ví dụ

11 Es natural que los padres solos se sientan especialmente allegados a sus hijos, aunque deben tener cuidado de no propiciar una inversión de los papeles asignados por Dios a los padres y a los hijos.
11 Cha hay mẹ đơn chiếc tự nhiên cảm thấy rất gần gũi với con cái, nhưng họ phải cẩn thận để giữ cương vị mà Đức Chúa Trời đã ấn định cho mỗi người trong gia đình.
¿Cuál es el objetivo del Diablo al propiciar estas angustiosas condiciones?
Mục tiêu của Ma-quỉ là gì khi gây những tình trạng đau khổ này?
Un segmento con una condición de "País = Brasil" propiciará la siguiente evaluación:
Một phân đoạn có điều kiện "Quốc gia = Brazil" sẽ đánh giá như sau:
Por ejemplo, en La Atalaya del 15 de septiembre de 2006 se publicó lo siguiente: “Tanto en su lugar de empleo como en cualquier otro lugar, tenga cuidado con situaciones que puedan propiciar relaciones demasiado estrechas.
Chẳng hạn, Tháp Canh ngày 15-9-2006 có lời khuyên: “Ở nơi làm việc cũng như những nơi khác, hãy coi chừng những tình huống có thể dẫn đến sự thân mật.
Es por eso que el grupo antes mencionado no se considera una entidad religiosa, sino un organismo para propiciar el acercamiento entre las personas.
Đó là lý do mà tổ chức đã nói ở trên tự xưng là “một tổ chức xây chiếc cầu nối”, chứ không phải một thực thể tôn giáo.
Eso no detendrá a Jean Loring de usarlos con el objeto de propiciar compasión.
Điều đó không ngăn Jean Loring dùng họ để gây sự thông cảm.
Podemos optar por utilizar los materiales, colores y texturas que podrían propiciar que el sistema atraiga los corales.
Chúng tôi có thể lựa chọn sử dụng những vật liệu và màu sắc và các cấu trúc có thể thiên vị hệ thống đằng sau những rạn san hô đó.
Así, un gen que hace que un animal se sacrifique altruistamente para propiciar la supervivencia y reproducción futura de sus hermanos o primos, puede propagarse más que uno que se ocupa únicamente de la autopreservación.
Vì vậy, một gen mà làm cho một con vật hy sinh bản thân một cách đầy vị tha để giúp cho sự sống sót và sinh sản trong tương lai của các anh chị em hoặc anh em họ của nó, có thể trở nên phổ biến hơn hơn việc một cá thể chỉ quan tâm đến bản thân.
Las respuestas a las preguntas de escudriñar deben establecer la fundación sobre la cual puedan edificar los otros tipos de preguntas para propiciar un mayor conocimiento y aplicación.
Những câu trả lời cho những câu hỏi tìm kiếm nên thiết lập một nền tảng về sự hiểu biết cơ bản để các loại câu hỏi khác có thể xây dựng trên đó nhằm thúc đẩy sự hiểu biết và áp dụng nhiều hơn.
El hecho de que fallen no debe detenernos en propiciar el avance de la ciencia.
Sự thật rằng bạn đã thất bại không làm bạn chùn bước trước khát khao phát triển khoa học.
Los maestros pueden ayudar a los alumnos a propiciar y cultivar esos sentimientos del Espíritu Santo al ofrecerles oportunidades de compartir experiencias que hayan tenido al vivir los principios del Evangelio que se encuentran en los pasajes de dominio de las Escrituras.
Các giảng viên có thể giúp học sinh mời gọi và nuôi dưỡng những cảm nghĩ này về Đức Thánh Linh bằng cách cho họ cơ hội để chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có với việc sống theo các nguyên tắc phúc âm được tìm thấy trong các đoạn thánh thư thông thạo.
Los maestros deben realizar todo esfuerzo para propiciar esta experiencia en sus clases para cada alumno.
Các giảng viên cần phải có mọi nỗ lực để tạo điều kiện cho mỗi học viên trong lớp học của họ có được kinh nghiệm này.
Propiciar un descenso del 50% en el porcentaje de personas sin agua potable.
▪ Giảm 50 phần trăm số người không có nước uống sạch, an toàn.
8 Tanto en su lugar de empleo como en cualquier otro lugar, tenga cuidado con situaciones que puedan propiciar relaciones demasiado estrechas.
8 Ở nơi làm việc cũng như những nơi khác, hãy coi chừng những tình huống có thể dẫn đến sự thân mật.
También se realzó la misericordia de Dios al mostrarse dispuesto a que se le apaciguara, o propiciara.
Lòng thương xót của Đức Chúa Trời cũng được nổi bật lên theo nghĩa là bây giờ ngài tỏ ra sẵn sàng dịu lòng lại.
En este caso, aun las grietas pequeñas pueden propiciar el ingreso de agua, oxígeno y dióxido de carbono, lo cual corroe el acero y produce derrumbes, con terribles consecuencias.
Trong khối bê tông, ngay cả những vết nứt nhỏ cũng có thể trở thành kênh dẫn nước, oxy, và CO2 để ăn mòn thép, dẫn tới những sụp đổ thảm họa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propiciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.