propuesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propuesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propuesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propuesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi ý, sự đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propuesta

gợi ý

noun

Esta propuesta dice que se archivan en una parte del cerebro, y construí una máquina que los recupera.
Tôi gợi ý, bạn đã cất chúng ở đâu đó trong não, và tôi đã làm cỗ máy này để có thể lấy lại chúng.

sự đề nghị

noun

lo que estaban buscando en esencia era una propuesta de ingeniería.
cái mà họ đang thấy thấy thực chất là một sự đề nghị kỹ thuật.

Xem thêm ví dụ

No obstante, los testigos de Jehová se han propuesto satisfacer dichas necesidades predicando a la gente en su propia lengua e imprimiendo publicaciones bíblicas en muchos idiomas.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Toda mujer que acepta una propuesta de matrimonio debe tener esa misma determinación de ser leal y respetar profundamente a su esposo.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Durante este proceso de revelación, un texto propuesto fue presentado a la Primera Presidencia, que supervisa y promulga las enseñanzas y la doctrina de la Iglesia.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Las solicitudes de propuesta no incluyen líneas de pedido de propuesta.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
Los autores señalan que la teoría del campo unificado (teoría basada en un modelo del principio del Universo, propuesto por Albert Einstein y otros físicos para unificar dos teorías anteriores consideradas diferentes) puede no ser correcta.
Các tác giả của cuốn sách chỉ ra rằng lý thuyết thống nhất trường (một học thuyết dựa trên một mô hình đầu tiên của vũ trụ, bởi Albert Einstein và các nhà vật lý khác đề xuất) có thể không tồn tại.
Para hacerlo, tienen que añadir líneas de pedido de propuesta y modificar la configuración de las propuestas para que se ajusten a la campaña que quiere el comprador.
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
No obstante, una vez que haya enviado la propuesta al comprador por primera vez, se muestra comprimida de forma predeterminada.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
Se han planteado varias perspectivas y propuestas para incluso más parques temáticos.
Đã có nhiều triển vọng và đề xuất khác nhau được đưa ra cho nhiều công viên chủ đề hơn nữa.
Dios les había anunciado a nuestros primeros padres, Adán y Eva, el maravilloso futuro que se había propuesto para la humanidad.
Ở đó, Đức Chúa Trời đã cho hai người đầu tiên, A-đam và Ê-va, biết về ý định tuyệt vời Ngài dành cho con cái ở trên đất.
El comprador podrá ver sus nombres e información de contacto en la propuesta.
Tên và thông tin liên lạc hiển thị cho người mua trong đề xuất.
Antes de definir una línea de pedido de propuesta como Administrada por el editor, compruebe que el comprador con el que está haciendo negocios esté de acuerdo en que las creatividades deban gestionarse en Ad Manager.
Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager.
Los esfuerzos de Sarah por controlar a Anne se ven socavados por Robert Harley, un miembro conservador del Parlamento que, como terrateniente, discute la duplicación de los impuestos a la propiedad propuestos para financiar la guerra.
Những nỗ lực của Sarah nhằm kiểm soát Anne lại bị phá hoại bởi Robert Harley, thành viên Nghị viện Tory, dưới tư cách chủ đất, đã phản đối kịch liệt đề xuất tăng gấp đôi thuế áp vào tài sản được đưa ra để phục vụ cho cuộc chiến.
“Lo que se había propuesto en Sí mismo, en la escena final de la última dispensación, es que todas las cosas que pertenecen a esta dispensación sean conducidas precisamente de acuerdo con las dispensaciones anteriores.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Este es un orgulloso miembro de Protei de Corea, y al lado derecho hay un diseño de múltiples mástiles propuesto por un equipo en México.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
Tengo una propuesta para ustedes.
Tôi có một để nghị.
Los DSP que se indican a continuación pueden iniciar propuestas con su red.
Các DSP bên dưới có thể tạo đề xuất với mạng của bạn.
De hecho la primera propuesta de que el Wiyot y el Yurok, dos lenguas californianas, fue propuesta por primera vez por Edward Sapir (1913, 1915, 1923).
Mối quan hệ giữa tiếng Wiyot và tiếng Yurok với nhóm Algonquin được đề xuất lần đầu tiên bởi Edward Sapir (1913, 1915, 1923).
Así que aquí está la propuesta de la reina.
Vậy đây là lời đề nghị của nữ hoàng.
Oldenburg hizo prismáticos increíbles cuando me envió la primera maqueta de la propuesta real.
Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên.
Extraña propuesta.
Chú có một yêu cầu hơi kỳ lạ.
En respuesta a la propuesta de Mosíah, la gente “se [sintió ansiosa] en extremo de que todo hombre tuviese igual oportunidad por toda la tierra; sí, y todo hombre expresó el deseo de estar dispuesto a responder por sus propios pecados” (Mosíah 29:38).
Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38).
Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto.
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
Sin embargo, puede pausar la entrega de una línea de pedido volviendo a abrir la propuesta y archivando la línea de pedido de propuesta en la que se basa.
Tuy nhiên, bạn có thể ngừng phân phối một mục hàng cụ thể bằng cách mở lại đề xuất và lưu trữ mục hàng đề xuất gốc.
Caprivi fue informado de que él sería la elección prevista por el káiser si Bismarck se resistía a los cambios en el gobierno propuestos por Guillermo II, y tras la destitución de Bismarck el 18 de marzo, Caprivi se convirtió en canciller.
Caprivi được biết rằng Đức hoàng có dự kiến cử ông thay thế Bismarck nếu như vị "Thủ tướng Sắt và Máu" phản kháng những thay đổi đối với chính phủ mà Wilhelm đề xuất, và sau khi Bismarck bị sa thải vào ngày 18 tháng 3, Caprivi nhậm chức Thủ tướng.
Hablaré de tus propuestas con los consejeros de mi padre.
Ta sẽ thảo luận đề nghị của ông với cố vấn cha tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propuesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.