propugnar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propugnar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propugnar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ propugnar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, bênh vực, trông coi, ủng hộ, bào chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propugnar

bảo vệ

(to defend)

bênh vực

(to defend)

trông coi

(defend)

ủng hộ

(advocate)

bào chữa

(advocate)

Xem thêm ví dụ

Dudamos a la hora de propugnar la universalidad de la cultura democrática porque lo asociamos... asociamos la universalidad de nuestros valores con el extremismo.
Chúng ta có một sự chần chừ khi tấn thành sự phổ biến văn hóa dân chủ, vì chúng ta đang liên hệ nó với -- chúng ta liên hệ sự tin tưởng vào sự phổ biến của các giá trị của chúng ta -- với sự cực đoan.
En vez de propugnar la existencia de un Creador personal, el budismo tiene por ideal religioso a Gautama Buda, varón indio del siglo VI a.E.C.
Thay vì dạy về một Đấng Tạo Hóa, Phật giáo chủ trương lý tưởng tôn giáo của một người Ấn Độ tên là Phật Thích Ca, sống vào thế kỷ thứ sáu TCN.
Así que fui a Bruselas con una misión, propugnar por una respuesta europea unida, que calmara los mercados y nos diera el tiempo para hacer las reformas necesarias.
Vì tôi đã đến Brussels với sứ mệnh vì một mục tiêu thống nhất Châu Âu, bình ổn thị trường và tạo thời gian cho chúng tôi thực hiện các công cuộc cải cách cần thiết.
Pero la idea de propugnar un punto de vista se asocia al neoconservadurismo o al extremismo islámico.
Nhưng thực ra tiến hành cổ động hướng nhìn đó là liên quan tới hoặc sự tân bảo thủ hoặc với Hồi giáo cực đoan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propugnar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.