protozoos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protozoos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protozoos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ protozoos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động vật nguyên sinh, nguyên sinh động vật, động vật đơn bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protozoos

động vật nguyên sinh

(protozoa)

nguyên sinh động vật

(protozoa)

động vật đơn bào

Xem thêm ví dụ

(Romanos 1:21-23, 25.) Lo mismo les sucede a los científicos evolucionistas, que en realidad glorifican como su “creador” a una imaginaria cadena ascendente de protozoos-gusanos-peces-anfibios-reptiles-mamíferos-“hombres-monos”.
Tương tự với các nhà khoa học tin thuyết tiến hóa là những người thực ra đã tôn vinh một dọc dài các loài vật mà họ tưởng tượng đã tiến hóa từ loài vi sinh vật đơn bào—côn trùng—cá—loài lưỡng thê—loài bò sát—loài có vú—“người khỉ” mà họ coi như “tạo hóa” của họ.
La mosca tsetsé inocula el protozoo causante de la enfermedad del sueño, que afecta a cientos de miles de personas y obliga a comunidades enteras a abandonar sus fértiles campos.
Ruồi Xê-xê (Tsetse) truyền các động vật nguyên sinh gây bệnh ngủ cho hàng trăm ngàn người, và khiến cả cộng đồng dân đành phải bỏ các cánh đồng màu mỡ của họ.
En estos ambientes anaeróbicos, los protozoos degradan la celulosa del material vegetal para obtener energía.
Ở môi trường kị khí, các động vật nguyên sinh sẽ phá vỡ cellulose của thực vật để lấy năng lượng.
Plasmodium falciparum es un protozoo parásito, una de las especies del género Plasmodium que causa malaria en humanos.
Plasmodium falciparum là một ký sinh trùng đơn bào, một trong những loài Plasmodium gây bệnh sốt rét ở người.
Dos tipos de parásitos intestinales son los protozoos —grupo al que pertenecen las amebas—, y los helmintos (o lombrices).
Có hai loại ký sinh trùng đường ruột thuộc loại đơn bào, trong đó có a-míp, và giun sán hoặc lãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protozoos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.