proveer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proveer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proveer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proveer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung cấp, cho, chuyển giao, trang bị, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proveer

cung cấp

(serve)

cho

(ship)

chuyển giao

(deliver)

trang bị

(fit)

cấp

(order)

Xem thêm ví dụ

El Señor proveerá.
Chúa sẽ chu cấp mà.
Su sangre derramada iba a ser también un medio de proveer “perdón de pecados”. (Mateo 26:28; Jeremías 31:31-33; Hebreos 9:22.)
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
Los padres tienen el deber sagrado de criar a sus hijos con amor y rectitud, de proveer para sus necesidades físicas y espirituales, y de enseñarles a amarse y a servirse el uno al otro, a observar los mandamientos de Dios y a ser ciudadanos respetuosos de la ley dondequiera que vivan.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Al final de la guerra, éste concedió secretamente inmunidad a los médicos del Escuadrón 731 a cambio de proveer a los Estados Unidos sus datos de investigación sobre la guerra biológica.
Cuối chiến tranh, MacArthur bí mật miễn tội cho các bác sĩ trong Đơn vị 731 để đổi lấy thông tin cung cấp cho Hoa Kỳ những nghiên cứu của họ về vũ khí sinh học.
Él dijo: “Ningún miembro de la Iglesia que haya ayudado a proveer de lo necesario para los necesitados, olvida o lamenta jamás la experiencia de haberlo hecho.
Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó.
“Por designio divino, el padre debe presidir la familia con amor y rectitud y es responsable de proveer las cosas necesarias de la vida para su familia y de proporcionarle protección.
“Qua kế hoạch thiêng liêng, những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính và có trách nhiệm cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống và bảo vệ cho gia đình mình.
Y me proveerás con tantos hijos, como los que estoy seguro que tendrás.
Và cô sẽ sinh cho tôi nhiều con trai, tôi chắc chắn như vậy.
“Con ese dinero, África podría resolver la crisis del VIH y el sida, o proveer educación y agua, así como prevenir y tratar la tuberculosis y el paludismo —señala Ellen Johnson-Sirleaf, presidenta de Liberia—.
Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim.
Nuestro Padre Celestial escucha las oraciones de Sus hijos en toda la tierra pidiendo comida para alimentarse, ropa para cubrir sus cuerpos y la dignidad que viene de poder proveer de lo necesario para sí mismos.
Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình.
Aunque al hermano le preocupaba no saber adónde iría con su familia, dijo: “Jehová proveerá.
Dù lo lắng không biết gia đình sẽ sống ở đâu nhưng anh Nhân Chứng vẫn nói: “Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp chỗ ở cho chúng ta.
(Mateo 20:25-27; Colosenses 3:12.) Siempre que sea posible, el presidente del cuerpo de ancianos debe invitar a los demás ancianos a aportar ideas de antemano y luego proveerá una agenda con suficiente tiempo de antelación, de modo que se puedan estudiar detenidamente y con oración todos los puntos propuestos.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
Es tiempo de proveer a la gente con las herramientas para que puedan informarse.
Đã đến lúc phải cung cấp cho dân chúng công cụ tri thức mà họ có thể đem đến hiểu biết cho mình.
El último caso que me gustaría compartir es sobre cómo el diseño puede proveer respuestas más completas frente a desastres naturales.
Câu chuyện cuối cùng tôi muốn chia sẻ là cách mà thiết kế có thể đưa ra một giải pháp toàn diện để chống lại thiên tai.
Los peces y las aves han añadido belleza e interés al hogar terrestre del hombre, además de proveer sabrosos artículos adicionales a su lista de comidas cuando Dios decretó que éstas podían ‘servir de alimento’ al hombre.—Génesis 9:2, 3.
Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3).
Con el descubrimiento de nuevos yacimientos petroleros, cuando los precios del petróleo se encontraban en máximos históricos y las tasas de interés en mínimos -incluso negativas-, el gobierno aceptó préstamos de los mercados internacionales para invertir en la compañía estatal petrolera, la cual parecía proveer un ingreso de largo plazo para financiar el bienestar social en un plan que se nombró plan de desarrollo compartido.
Nhờ việc phát hiện các mỏ dầu lớn vào lúc giá dầu tăng cao và lãi suất quốc tế lại xuống thấp - thậm chí xuống mức âm - chính phủ đã quyết định đi vay trên các thị trường vốn quốc tế để đầu tư vào các công ty dầu mỏ quốc doanh, với hy vọng sẽ tạo ra nguồn thu nhập lâu dài để thúc đẩy phúc lợi xã hội.
Esto quizás parezca razonable, pero ¿quién podría proveer esa clase de educación y asegurarse de que lo que se aprendiera se pusiera en práctica... hasta imponerlo, si fuera necesario?
Điều nầy nghe hợp lý, nhưng ai có thể cung cấp một sự giáo huấn như thế và bảo đảm điều đã học sẽ được thực hành theo,—nghĩa là bắt buộc việc áp dụng nầy nếu cần?
Por ejemplo, el padre cristiano tiene la responsabilidad de proveer para su familia en sentido material, emocional y espiritual.
Thí dụ, một người cha là tín đồ đấng Christ có trách nhiệm cung cấp cho các nhu cầu vật chất, tình cảm và thiêng liêng cho gia đình.
11 El anciano tiene que ‘proveer’ para los suyos no solo materialmente, sino también en el plano espiritual y emocional.
11 Một trưởng lão phải “săn-sóc” đến bà con mình không những về vật chất mà còn cả về thiêng liêng và tình cảm.
Ustedes tienen la responsabilidad de proveer de lo necesario para la familia y cuidarla al mismo tiempo que prestan servicio a los demás.
Các anh em có trách nhiệm với vợ mình để lo liệu và nuôi nấng gia đình trong khi phục vụ người khác.
Aprendan la manera del Señor de proveer para Sus santos.
Tìm hiểu về cách Chúa lo liệu cho Các Thánh Hữu của Ngài.
Con agrado le proveeré de cañas y enseres y le señalaré los mejores lugares.
Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng.
Sin embargo, ciertas bases complejas pueden sobrevivir por sí mismas durante largos períodos porque pueden proveer alimentos, agua potable y otras necesidades vitales para que sus habitantes sobrevivan en condiciones de asedio.
Tuy nhiên, một số các căn cứ liên hợp có thể tồn tại một mình trong một thời gian dài, bởi vì chúng có thể cung cấp thức ăn, nước uống và những cần thiết khác cho người dân cư trú ở đó trong khi bị bao vây hay trong chiến tranh.
El proveer conforme a la manera del Señor
Lo Liệu theo Cách của Chúa
“Esta obra de proveer conforme a la manera del Señor no es sólo otro artículo en el catálogo de programas de la Iglesia”, comentó el presidente Uchtdorf.
Chủ Tịch Uchtdorf kết luận: “Công việc lo liệu theo cách của Chúa này hoàn toàn không phải chỉ là một mục khác trong bản liệt kê các chương trình của Giáo Hội.”
Primero agradezco a Industrias SanCorp por proveer los fondos que hicieron posible la biblioteca.
Trước hết, tôi xin cảm ơn tập đoàn SanCorp vì đã tài trợ cho việc xây dựng thư viện này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proveer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.