provisionalmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provisionalmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provisionalmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ provisionalmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm, tạm thời, trong chốc lát, giả, giả sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provisionalmente

tạm

(provisionally)

tạm thời

(temporarily)

trong chốc lát

giả

giả sử

Xem thêm ví dụ

Descubierto por Smith, Reitsema, Larson y Fountain de la Universidad de Arizona en 1980 en observaciones desde la Tierra, fue llamado provisionalmente 1980 S 13 .
Nó được phát hiện ra bởi Smith, Reitsema, Larson và Fountain vào năm 1980 từ những quan sát trên mặt đất, và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1980 S 13.
Reingresarás provisionalmente en el ejército y, si logras tu objetivo, es posible que el presidente te indulte.
Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh.
Mientras Pablo se encontraba provisionalmente libre de su encarcelamiento romano, escribió la epístola a Tito, quien se encontraba en Creta.
Trong khi Phao Lô tạm thời được tự do khỏi sự giam cầm ở La Mã, ông đã viết bức thư nầy gởi cho Tít đang ở Cơ Rết.
Con toda intención, el Señor no sólo dejó provisionalmente sin resolver el desafío de cómo iluminar los barcos, sino que luego dejó claro que Él, el Señor, permitiría que ellos pasaran por las pruebas y dificultades necesarias para su resolución.
Nhưng, thật là quan trọng khi Chúa không giải quyết vấn đề tạm thời của họ về cách cung cấp ánh sáng, mà Ngài còn nói rõ rằng Ngài, là Chúa, sẽ để cho họ trải qua những kinh nghiệm đòi hỏi họ phải tự giải quyết vấn đề.
Provisionalmente, claro.
Dĩ nhiên là tạm thời thôi.
Delfim Moreira gobernó provisionalmente el país como Vice-Presidente, atendido que la Constitución Política brasileña de 1891 preveía nuevas elecciones en caso de falta del presidente antes de completar dos años de gobierno.
Delfim Moreira, phó chủ tịch bầu cử dưới thời Rodrigues Alves năm 1918, đã cai trị tạm thời đất nước này khi Hiến pháp Brasil cung cấp cho các cuộc bầu cử mới trong trường hợp tàn tật của Tổng thống trước khi hoàn thành hai năm tại nhiệm.
Designado provisionalmente como 1975 TT2.
Tên chỉ định của nó là 1975 TT2.
Designado provisionalmente como 1999 JU3.
Nó được đưa ra định danh tạm thời 1999 JU3.
Chapelle me ha rehabilitado provisionalmente a petición de Palmer.
Chappelle vừa phục chức tạm thời cho anh hết ngày hôm nay theo yêu cầu của Palmer.
Ellos provisionalmente aceptaron clasificarlo en la familia Xenotrichidae nombrada por Hershkovitz hasta análisis posteriores pudieran dilucidar las relaciones de Xenothrix.
Họ tạm thời chấp nhận họ Xenotrichidae của Hershkovitz cho đến khi các phân tích tiếp theo có thể giải thích đầy đủ các mối quan hệ của Xenothrix.
En 1946 el aeropuerto aceptó provisionalmente el tránsito civil.
Năm 1946, sân bay tạm thời chấp nhận giao thông dân dụng.
Designado provisionalmente como 2008 QH24.
Nó cũng được quan sát vào đêm sau và được đặt tên tạm là 2008 QH24.
Rehabilítame provisionalmente, sólo por hoy.
Hãy trao quyền tạm thời cho tôi đến hết ngày hôm nay thôi.
Este cambio de ropa te sirve de recordatorio de que provisionalmente estás dejando atrás el mundo y entrando en un lugar santo.
Việc thay đổi quần áo này nhắc nhở rằng anh chị em tạm thời bỏ lại sau lưng thế gian và bước vào một nơi thánh thiện.
Hofstetter, en febrero de 2004, preveía una película basada en la experiencia de Bethany, provisionalmente titulada The Bethany Hamilton Story.
Tháng 2 năm 2004, Hofstetter đã hình dung một cuốn phim dựa trên trải nghiệm của Bethany có tựa đề The Bethany Hamilton Story.
Designado provisionalmente como 1990 YB.
Tên chỉ định của nó là 1990 YB.
Pero ahora, en cierto modo, se siente aún más orgulloso, pues el salón se ha transformado provisionalmente en un centro de socorro.
Nhưng giờ đây bạn còn tự hào hơn vì Phòng Nước Trời này tạm thời được dùng làm trung tâm cứu trợ.
Vamos a remendarte provisionalmente.
Chúng tôi sẽ đưa anh đi.
El 1 de septiembre de 2008 el presidente del club francés Olympique Lyonnais, Jean-Michel Aulas, anunció planes para crear un nuevo estadio de 100.000 asientos, denominado provisionalmente OL Land, que se construirá en 50 hectáreas de terreno ubicado en Décines-Charpieu, un suburbio de Lyon.
Vào ngày 1 tháng 9 năm 2008, chủ tịch Olympique Lyonnais Jean-Michel Aulas đã công bố kế hoạch xây dựng một sân vận động 60.000 chỗ ngồi mới, có tên dự kiến là OL Land, được xây dựng trên khu đất rộng 50 ha nằm ở Décines-Charpieu, ngoại ô Lyon.
Un manga derivado que se centra en Nana Ebina, titulado provisionalmente "Akita Imokko!
Một bộ ngoại truyện liên quan tới Nana Ebina, với tiêu đề "Akita Imokko!
FAMILIA ANATIDAE Subfamilia Aythyinae Género Marmaronetta Marmaronetta angustirostris, Cerceta Pardilla Género Netta (provisionalmente incluye a Rhodonessa) Netta caryophyllacea, Pato Cabecirrosa - también Rhodonessa; probablemente extinta (¿1945?)
Chi Marmaronetta Marmaronetta angustirostris: Vịt cẩm thạch Chi Netta (tạm thời gộp cả chi Rhodonessa) Netta caryophyllacea: Vịt đầu hồng - hay Rhodonessa; có lẽ tuyệt chủng (khoảng năm 1945?)
Parecen creer que con tal que estén ocupados, los problemas se resolverán provisionalmente de alguna manera, y que entonces en el nuevo orden de cosas llegarán a atender las necesidades emocionales, mentales y espirituales el uno del otro.
Họ nghĩ là nếu họ bận rộn thì những vấn đề của họ sẽ được giải quyết trong hiện tại và rồi sau này trong hệ thống mới họ sẽ chăm sóc đến nhu cầu thiêng-liêng, tình cảm và tinh thần cho nhau.
Puesto que Peel estaba entonces en Italia, se designó provisionalmente al duque de Wellington como primer ministro.
Khi Peel đang ở Ý, Công tước Wellington được tạm thời bổ nhiệm làm Thủ tướng Chính phủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provisionalmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.