proyección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proyección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proyección trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proyección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự đoán, dự báo, sự phóng ra, ước lượng, chỗ nhô ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proyección

dự đoán

dự báo

sự phóng ra

(projection)

ước lượng

chỗ nhô ra

(projection)

Xem thêm ví dụ

Configurar el salvapantallas Proyección de diapositivas
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Puede verse en los patrones de graduación universitaria, en las proyecciones laborales, en las estadísticas maritales, puede verse en las elecciones islandesas, algo que van a oír luego, y en las encuestas de Corea del Sur sobre la preferencia de los hijos que está pasando algo sorprendente y sin precedentes con las mujeres.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Proyección cartográfica Proyección estereográfica polar Proyección estereográfica.
Sản xuất giao diện chất lỏng liên tục ^ “Projection Micro-Stereolithography”.
La consecución de estos objetivos requiere la proyección de lo que van a costar, y cuando uno tiene que retirar fondos.
Đạt được những mục đích này đòi hỏi phải dự kiến những gì họ sẽ chi phí, và khi cần rút vốn.
saludamos profundamente con ánimo y con fervor solidario a TED por su extraordinaria proyección humanística, la altura y dignidad de su ideal, y la promoción abierta y generosa de los jóvenes valores.
Với đam mê và sự hào hứng, chúng ta muốn diễn tả với TED sự ngưỡng mộ sâu sắc vì tính nhân văn rõ nét, vì mục tiêu phương châm, vì sự truyền bá mở rộng và phổ quát của giá trị tuổi trẻ.
El trascendental servicio de Mercator a los marinos fue la «proyección de Mercator».
Đóng góp thời đại của Mercator cho các nhà hàng hải là “phương pháp dọi chiếu Mercator”.
Johannes Rauthe —quien organizó proyecciones en Polonia y en lo que hoy es la República Checa— recuerda que muchos asistentes daban sus direcciones para que los visitaran.
Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm.
con una proyección de crecimiento de casi el 40% Y la gran ventaja es que se trata de un mercado con una demanda continua.
Và chúng được dự đoán để đạt được khoảng 40 % tăng trưởng.
Son considerados la banda venezolana con mayor proyección internacional.
Đây được coi là phim truyền hình Việt Nam có lượng xem nhiều nhất & fanpage.
Klein, un amante de la música que forma parte del Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, añade: “La proyección de aquellas imágenes iba acompañada de música magnífica, con joyas como Narcissus y Humoresque”.
Klein, một người yêu âm nhạc thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, nói thêm: “Vừa nhìn hình chúng tôi vừa thưởng thức âm nhạc du dương, các kiệt tác Narcissus và Humoreske chẳng hạn”.
En este caso, se trata de una proyección exterior para Singapur en estas pantallas gigantes al estilo del Times Square.
Vậy là trong trường hợp này, đây là một dự án bên ngoài cho Singapore về những màn hình khổng lồ như tại Quảng trường Thời Đại
Tanto se prolongó la sesión de preguntas que hubo que posponer la proyección del video.
Cuộc thảo luận kéo dài đến nỗi màn trình chiếu video phải hoãn lại.
Estas son solo proyecciones del PIB per cápita en el futuro.
Đó chỉ là sự dự đoán tương lai của GDP theo đầu người
Arriba: cabina de proyección del “Foto-Drama”; abajo: diapositivas de vidrio del “Foto-Drama”
Trên: Một phòng chiếu “Kịch ảnh”; dưới: Những tấm kính dương bản dùng cho “Kịch ảnh”
Esta es una proyección que detecta al observador mientras el observador pasa
Đây là một màn chiếu có thể thấy được người xem khi họ đi qua.
El año siguiente fue presentada la primera proyección de una película con fines comerciales, también en Nueva York, y durante las décadas siguientes Estados Unidos estuvo a la vanguardia del desarrollo del cine sonoro.
Năm sau đó người ta thấy phim thương mại đầu tiên được chiếu trên màn bạc, cũng tại New York, và Hoa Kỳ luôn đi đầu trong việc phát triển phim có tiếng nói trong những thập niên sau đó.
Si miran el gráfico de arriba van a ver que en 2025 estas proyecciones de Goldman Sachs sugieren que la economía china va a ser casi tan grande como la de EE.UU.
Hãy nhìn vào bản đồ nằm trên cùng tại đây, các bạn sẽ thấy rằng vào năm 2025, những dự đoán của Goldman Sachs cho rằng nền kinh tế Trung Quốc sẽ gần như ngang ngửa với nền kinh tế Mỹ.
Pero como también pueden ver, la proyección sigue, la brecha se amplía un poco y sube un poco, y esta gráfica es solo hasta 2021.
Nhưng cũng cần phải thấy rằng, dự kiến trong tương lai, thâm hụt ngân sách sẽ rộng hơn và gia tăng một chút, và đồ thị này chỉ được dự báo đến năm 2021.
Proyecciones estables: permanecen en el tiempo.
Thủ kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời.
El concepto de la proyección estereográfica se originó en el 330 a. C.
Khái niệm của phép chiếu vẽ nổi được hình thành từ năm 330 trước Công Nguyên.
Un montaje del director se lanzó en 1992 tras una fuerte acogida a la proyección de un Workprint.
Phiên bản Director's Cut được công bố vào năm 1992 sau khi có phản ứng mạnh mẽ đối với các buổi chiểu thử bản phim.
Pero mi última innovación fue crear una dimensión espiral cuyo límite es un cuerpo donde el tiempo pasa infinitamente más lentamente, pero cuya proyección parecería que se mueve en tiempo real.
Nhưng đột phá cuối cùng của tôi là tạo ra một chiều không gian xoắn với giới hạn của một vật thể mà thời gian di chuyển chậm hơn rất nhiều, nhưng hình chiếu của nó sẽ di chuyển với tốc độ bình thường.
Categoría Proyección - Profesional.
Truyền thống - Sáng tạo - Chuyên nghiệp.
Una lección aprendida en China fue la importancia de la concentración y masa en la proyección del poder aéreo naval hacia las zonas costeras.
Một bài học kinh nghiệm ở Trung Quốc là tầm quan trọng của sự tập trung và khối lượng trong sử dụng không lực quân hải quân lên bờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proyección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.