Provisionen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Provisionen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Provisionen trong Tiếng Đức.

Từ Provisionen trong Tiếng Đức có nghĩa là tiền thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Provisionen

tiền thưởng

(bonuses)

Xem thêm ví dụ

Wie interagiert die Gebotsstrategie "Provision" mit der CPC-Auktion?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
Ist Brills Preis raufgegangen oder deine Provision?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?
Wir dürfen auch nicht vergessen, dass der Makler... eine Monatsmiete Provision bekommt.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Da die Provision für eine Transaktion sowie auch alle Daten der Immobilie im MLS enthalten sind, liegt es im Interesse der beteiligten Makler (und auch der Öffentlichkeit), exakte und zeitnahe Daten im MLS zu halten.
Khi đó tiền hoa hồng cho một lần giao dịch và cả các tính năng sở hữu được chứa trong hệ thống MLS, đó là lợi ích tốt nhất của những người tham gia môi giới (và do đó công chúng) duy trì dữ liệu chính xác và kịp thời.
In diesem Abschnitt werden einige Best Practices beim Einrichten und Verwenden der Gebotsstrategie "Provision" erläutert.
Phần này giới thiệu một số phương pháp hay nhất khi thiết lập và sử dụng chiến lược đặt giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi .
Wenn Sie die Gebotsstrategie "Provisionen (Pay-per-Conversion)" verwenden, werden in Google Ads optimale CPC-Gebote (Cost-per-Click) für die Hotels des Partners festgelegt. So wird der Buchungswert zum angegebenen Cost-per-Conversion (einem Prozentsatz des festgelegten Buchungswerts) maximiert.
Khi sử dụng chiến lược đặt giá thầu Phí hoa hồng trả cho mỗi lượt chuyển đổi, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lượt nhấp (CPC) tối ưu cho các khách sạn của đối tác để giúp tối đa hóa giá trị đặt phòng theo giá mỗi lượt chuyển đổi đã xác định, tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị đặt phòng mà bạn đã đặt.
Einschließlich Ihrer Provision, versteht sich.
Thêm vào hoa hồng của ngài, tất nhiên.
Es ist keine minimale Anzahl von Conversions erforderlich, damit für eine Kampagne Provisionen verwendet werden können.
Hệ thống không yêu cầu số lượt chuyển đổi tối thiểu để một chiến dịch có thể sử dụng Phí hoa hồng.
Dann kann ich die Provision wohl vergessen.
Ừm, có lẽ tôi đành tạm biệt khoản hoa hồng đó rồi.
Provisionen (Pay-per-Stay): Sie bezahlen nur, wenn ein Reisender tatsächlich in dem Hotel übernachtet, das er über Hotelanzeigen gebucht hat.
Phí hoa hồng (trả cho mỗi lần lưu trú): Bạn chỉ phải trả tiền khi khách du lịch hoàn thành một lần lưu trú mà họ đã đặt qua Quảng cáo khách sạn.
Ist die Provision klar, Seth?
Vẫn còn muốn cắt tiền hoa hồng không, Seth?
Für eine sehr kleine Provision... kann ich Euch, Eure Familie und Eure engsten Mitarbeiter... aus Italien schmuggeln und in ein östliches Land bringen lassen... wo Männer von Charakter wie Ihr willkommen sind und geschätzt werden.
Bằng một mệnh lệnh rất nhỏ... tôi có thể sắp xếp cho ngài, gia đình ngài và những chỉ huy của ngài, tất nhiên... đưa ra khỏi nước Ý và đến một đất nước phía Đông... nơi những người giàu có như ngài sẽ được chào đón.
Übrigens, denken Sie an meine Provision.
Và đừng quên hoa hồng cho tôi nữa.
Sie bekommen eine Provision von vier Prozent.
Ông sẽ nhận được 4% hoa hồng.
Das Einzige, was ich Sie bitte zu tun, ich weiß Sie tuen es für mich, ist Folgendes: 1) Seien Sie ein stiller Partner und Sie erhalten das Geld auf Ihrem Konto 2) Stellen Sie ein Konto bereit, das Sie kontrollieren, auf welches das Geld überführt wird; 3) Erhalten Sie das Geld auf Ihr Konto, nehmen Sie Ihre Provision und belassen Sie den Rest bis ich ankomme, nachdem der Transfer gelaufen ist.
Việc tôi cần ông giúp tôi, mà tôi biết ông sẽ giúp tôi, như sau: một, đóng vai trò một người cộng tác im lặng và nhận số tiền vào tài khoản của mình trong sự tin tưởng tuyệt đối; hai, cung cấp một tài khoản ngân hàng dưới sự quản lý của ông nơi mà số tiền kia sẽ được chuyển giao lại; ba, nhận số tiền vào tài khoản ông trong sự tin tưởng tuyệt đối, lấy ra phần chia của ông, và để lại toàn bộ số tiền cho đến khi tôi đến, sau khi cuộc chuyển khoản đã kết thúc.
Junge, gibt dir das IRS Provision?
Trời, bọn cục thuế thuê em đến đây sao?
Auf keinen Fall sollten wir mit Unternehmen Geschäfte machen, die Verträge mit versteckten Provisionen anbieten und die unverständlich sind.
Chúng ta không thể hợp tác với các công ty có các hợp đồng với các điều khoản mập mờ, khó hiểu.
Wenn ich diese Provision behalten kann, sehr gern.
Sẵn sàng, nếu tôi vẫn giữ được tiền hoa hồng
Er will 3% mehr pro Spieler und eine Provision.
Anh ấy muốn thêm 3% tiền thưởng và chi phí thông tin.
Die Provision sollte darstellen, wie viel Prozent Ihres Umsatzes Sie für jeden Euro, den Sie mit den über Hotelanzeigen generierten Buchungen verdienen, auszugeben bereit sind.
Phí hoa hồng sẽ thể hiện số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu cho Quảng cáo khách sạn từ mỗi đô la bạn kiếm được qua các lượt đặt phòng từ Quảng cáo khách sạn.
Übrigens, denk an meine Provision...
Và đừng quên hoa hồng của tôi.
Seit ich für Sie arbeite, stieg Ihre Provision von 5 auf 7%.
Từ khi tôi làm với anh, anh đã tăng tiền hoa hồng của anh từ 5 lên 7%.
Wenn Sie beispielsweise die Strategie "Provisionen (Pay-per-Conversion)" auf Kampagnenebene ausgewählt haben, einzelne Hotels aber nicht an Pay-per-Conversion teilnehmen sollen, können Sie die Anzeigengruppe aus einer Kampagne ausschließen.
Ví dụ: nếu bạn chọn chiến lược Trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi ở cấp chiến dịch, nhưng không muốn một số khách sạn tham gia vào chiến lược trả cho mỗi lượt chuyển đổi, bạn có thể loại trừ nhóm quảng cáo đó khỏi chiến dịch.
Er sagte, er unterzeichne den Vertrag nur, wenn ich ihm die Hälfte meiner Provision abtrete.
Ông ấy cho biết nếu muốn làm ăn với ông, tôi phải đưa cho ông phân nửa số tiền ấy.
Dann gibst du mir die halbe Provision.
Vậy ông phải cho tôi một nửa tiền hoa hồng

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Provisionen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.