psicologa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ psicologa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psicologa trong Tiếng Ý.
Từ psicologa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắc sĩ tâm lý, nhà tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ psicologa
bắc sĩ tâm lýnoun |
nhà tâm lý họcnoun |
Xem thêm ví dụ
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Da psicologa, quello che più mi emozionava era l'idea di usare ciò che avevamo imparato nel mondo virtuale su noi stessi, sulla nostra identità, per vivere una vita migliore nel mondo reale. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Dunque, sono una psicologa analitica e sono stata in Afghanistan nel gennaio del 2004, per caso, per un incarico di Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
Léa Seydoux è Madeleine Swann, psicologa in una clinica privata sulle Alpi austriache e figlia di Mr. White. Léa Seydoux vai Dr. Madeleine Swann, bác sĩ tâm lý làm việc tại một phòng khám tư nhân trên dãy Alps, and the daughter of Mr. White. |
Perciò un paio di mesi fa, abbiamo iniziato a chiederci -- con un meraviglioso gruppo di psicologi insegnanti, scienziati e sviluppatori di giochi e abbiamo cominciato a domandarci: Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Gli psicologi rivolsero dunque ad altre persone una domanda leggermente diversa. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
Sai, le persone più scettiche riguardo al ricorrere a spiegazioni in termini evolutivi per tutto sono gli stessi psicologi evolutivi. Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách. |
Gli psicologi ci dicono che più conosciamo cosa è andato fuori posto nel mondo, meno vogliamo porvi rimedio. Các nhà tâm lý học cho biết rằng khi chúng ta biết càng nhiều về những gì đang phá hủy thế giới, thì chúng ta càng không muốn có bất kỳ hành động nào. |
Per molto tempo noti psicologi hanno raccomandato una filosofia egocentrica come segreto della felicità. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Sono uno psicologo sociale e studio la moralità, e uno dei principi morali più importanti è che la moralità vincola e acceca. Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng. |
Curiosamente c'è uno studio parallelo che si sta facendo in psicologia sociale: sono stati analizzati 208 studi diversi in cui dei volontari sono stati invitati a recarsi presso un laboratorio psicologico, ed è stato misurato loro il livello degli ormoni dello stress e Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
Ci sono tante cose che facciamo e pensiamo che siamo disposti a dire al nostro medico o all'avvocato o allo psicologo o al nostro compagno o al miglior amico che ci vergognerebbe gli altri sapessero. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Era l'unico psicologo a cui potessi parlare degli impulsi a intagliare le scritte aliene. Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi. |
Ci siamo evoluti con l'abilità di intuire il comportamento di altri diventando psicologi intuitivi e brillanti. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
Tua sorella deve essere aiutata da uno psicologo. Em gái cậu cần sự giúp đỡ của chuyên gia. |
Sulla base di promesse di una psicologia positiva si parla di gioco e ludicizzazione, una start-up addirittura afferma che quando si viene licenziati, ci si laurea. Dựa trên những nguyên lí về triết học chúng ta bàn về chơi và trò chơi điện tử ứng dụng hóa và một nhà khởi nghiệp thậm chí còn nói rằng khi một người nào đó bị sa thải là họ đã tốt nghiệp |
Lei è meno psicologo di quanto crede. Ông không phải là nhà tâm lý học. |
E questo ha portato persone come Nancy Etcoff, Dan Gilbert, Mike Csikzentmihaly e me a lavorare a ciò che chiamo psicologia positiva, che ha tre scopi. Đó là điều khiến những người như Nancy Etcoff, Dan Gilbert, Mike Csikszentimihalyi và bản thân tôi đi nghiên cứu một lĩnh vực mà tôi gọi là tâm lý học tích cực, với 3 mục đích. |
Ed infine, abbiamo la nostra esperta di psicologia. Và cuối cùng là chuyên gia tâm lý của chúng tôi. |
E quindi è prevalentemente interessata alla psicologia. Và do đó, họ chủ yếu dành sự quan tâm cho môn tâm lý học. |
Il termine fu poi adottato da J.B.Rhine nel 1930 in luogo di "ricerca psichica" al fine di indicare un significativo discostamento dalle metodologie di laboratorio allora utilizzate Il termine deriva dal greco παρά (para) e psicologia. Sau đó J. B. Rhine đã dùng nó vào thập niên 1930 thay cho thuật ngữ psychical research (nghiên cứu tâm linh) nhằm chỉ bước chuyển quan trọng hướng đến phương pháp học thực nghiệm và chuyên ngành khoa học. |
Come psicologa degli animali, non ho trovato alcun motivo fisiologico che spieghi il mutismo umano. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
Sono il martedì nella sua classe 1 di psicologia, dr. Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber |
Forse una delle scoperte più incoraggianti della psicologia del piacere sta nel fatto che un bell'aspetto non dipende solo dall'apparenza fisica. Có lẽ, một trong số những phát hiện tích cực nhất từ môn " Tâm lý học về sự khoái lạc " đó là bạn có thể đẹp hơn nhiều so với diện mạo chân thực của chính bạn. |
Quello che sto dicendo, è che dopo essere passati attraverso molti livelli, incluso l'ideare un enorme e disordinato sistema con migliaia di parti, giungeremo di nuovo al problema centrale della psicologia. Điều tôi đang nói là, sau khi chúng ta trải qua nhiều cấp độ, bao gồm thiết kế một hệ thống to lớn và lộn xộn với hàng nghìn cảng, và chúng ta sẽ kết thúc với vấn đề trọng tâm của tâm lý học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psicologa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới psicologa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.