psychical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psychical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psychical trong Tiếng Anh.

Từ psychical trong Tiếng Anh có nghĩa là tâm linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psychical

tâm linh

adjective

I lost the real one to the first psychic I saw.
Tao đã mất chiếc nhẫn ngay lần đầu tao cuốn vào chuyện tâm linh này.

Xem thêm ví dụ

And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
We're waiting for the psychics to come forth and snap at it.
Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.
A new frontier of psychic warfare.
Một mặt trận chiến tranh tâm linh mới.
So I want to show you a British passport, I hold up the psychic paper, you see a British passport.
Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh.
So I know this is a bummer of an issue, and maybe you have that -- what was it? -- psychic fatigue that we heard about a little bit earlier.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results.
Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực.
Like most if not all of the 1950s contactees, Green was evidently far more interested in New Age/Theosophical topics such as reincarnation, channelling, Spiritualism and psychic phenomena than he was in being a prophet expounding wisdom supposedly acquired from friendly space-alien contacts.
Giống như hầu hết nếu không phải là tất cả những người tiếp xúc UFO những năm 1950, Green dường như quan tâm đến các chủ đề Thời đại Mới/Thuyết thần trí như luân hồi, lên đồng, chiêu hồn và hiện tượng tâm linh hơn là một vị tiên tri thể hiện sự khôn ngoan được cho là thu được từ những lần liên lạc với người ngoài hành tinh thân thiện.
He must concern himself with psychic realities, even if he cannot embody them in scientific definitions.
Ông phải đối phó với những sự thực tâm thần dù rằng ông không thể nhập chúng vào một định nghĩa khoa học.
I should listen to my psychic.
Dì nên nghe theo thầy bói.
Remember, Jane is a psychic.
Hãy nhớ Jane là thầy đồng đó.
" Psychics are the world's heroes and fight evil. "
Siêu năng lực là người dám chống lại các lực lượng của bóng tối
From the cell to the thinking animal, a process of psychical concentration leads to greater consciousness.
Từ một tế bào tới một động vật có khả năng tư duy, đó là một quá trình của sự tập trung tâm linh dẫn đến nhận thức càng lúc càng tốt hơn.
You think the female of the species has some sort of psychic insight when it comes to others of her kind?
Ông nghĩ khi cùng là phụ nữ thì có khả năng hiểu thấu tâm can nhau à?
Like a psychic or a medium or something.
Giống như một nhà ngoại cảm hoặc một trung bình hoặc một cái gì đó.
That I'm psychic now.
Rằng giờ mình là tiên tri.
It's me, Chip the Psychic.
ông đồng Chip đây.
During the first arc of the Batgirl comic book series entitled "Silent Running", Cassandra Cain encounters a psychic who "reprograms" her brain, enabling her to comprehend verbal language, while simultaneously losing the ability to predict movements.
Trong chương đầu tiên của loạt sách truyện tranh Batgirl mang tên Silent Running, Cassandra Cain gặp một nhà tâm linh đã "tái lập trình" não của cô, cho phép cô hiểu được ngôn ngữ bằng lời nói, trong khi đồng thời mất khả năng dự đoán chuyển động .
She's got'em believing she's a psychic, she has a direct line with God.
Cô ấy khiến họ tin cô ấy là 1 bà đồng, rằng cô ấy có mối liên hệ trực tiếp với Chúa trời.
" Psychics fight evil and save the world! "
Siêu năng lực để cứu thế giới phải chống lại thế lực bóng tối
Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads.
Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.
It featured a Soviet invasion of North America with tanks, conscripts, large airships, and psychically dominated anti-ship giant squid.
Nó nổi bật với một cuộc xâm lược của Liên Xô vào Bắc Mỹ với xe tăng, lính nghĩa vụ, khí cầu khổng lồ, và mực khổng lồ chống tàu.
What are you, a psychic?
Cứ coi như tôi biết đi.
Can you at least accept the possibility that, during his near-death experience, psychic transference occurred?
Sao cô không chấp nhận khả năng... là khi cận kề cái chết đã có sự chuyển giao tâm linh?
She is fixated on vindicating her mother and her family after her psychic mother committed suicide.
Cô ấy rất kiên trì chứng minh mẹ của cô và gia đình cô sau khi người mẹ tâm linh tự tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psychical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.