psycho trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psycho trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psycho trong Tiếng Anh.

Từ psycho trong Tiếng Anh có nghĩa là bị bệnh tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psycho

bị bệnh tinh thần

adjective

Xem thêm ví dụ

In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho".
Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja.
You and your psycho friend just killed a hostage.
Anh và anh bạn điên cuồng vừa giết một con tin.
You are dead, psycho-virgin!
Mày chết rồi, con tâm thần còn trinh kia!
Except maybe that psycho.
Có lẽ ngoại trừ tên tâm thần kia.
"Psycho-pass Anime Series Coming to Noitamina in October".
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016. ^ “Psycho-pass Anime Series Coming to Noitamina in October”.
They have released their debut PsyCho & Lil’Mario: Dem Crazy Boyz on October 31, 2007.
Họ đã phát hành album đầu tay PsyCho & Lil’Mario: Dem Crazy Boyz vào ngày 31 tháng 10 năm 2007.
Well, then you know what that psycho's doing.
Vậy ông đã biết tên tâm thần đó đang làm gì.
Once there, he meets up again with Psycho and is then debriefed by Admiral Richard Morrison who explains that a nuclear strike has been ordered against the ice sphere.
Khi đến nơi, anh gặp lại với Psycho và sau đó gặp Đô đốc Richard Morrison giải thích rằng một cuộc tấn công hạt nhân đã được lệnh tấn công khu vực băng.
The man's a real psycho.
Hắn hoàn toàn điên rồ.
Isn't that a little on the nose, even for a psycho?
Không phải hơi đặc biệt sao, ngay cả đối với một tên tâm thần?
Psycho deserved it- - off the record.
Một gã tâm thần đáng bị thế - - không liên quan.
In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly.
Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức.
You listen to me very carefully, you psycho.
Nghe kỹ đây, con điên.
That's right, psycho.
Đúng thế, đồ tâm thần.
Cut the psycho-babble bullshit, Mom!
Mẹ dẹp cái chuyện tâm lý học vớ vẩn đi được không?
A detestable and shameless psycho, anti- social and schizophrenic!
Đó là bệnh nhân tâm thần nguy hiểm của bệnh viện.
You crazy psycho fuckers.
Địt mẹ thằng thần kinh!
What if we run into psycho Becky in there?
Lỡ ta gặp con điên Becky trong đó thì sao?
The roots of this word are psycho, which means “of the mind,” and somatic, meaning “of the body.”
Từ này được ghép từ “tâm” nghĩa là “tâm trí” và “thể” nghĩa là “cơ thể”.
Carey believed that her image was not "that much of a departure from what I've done in the past It's not like I went psycho and thought I would be a rapper.
Carey tin rằng hình tượng của bà "không quá khác biệt trước những gì tôi đã thực hiện trong quá khứ Đây không phải do tôi nổi điên và nghĩ mình muốn biến thành một rapper.
The series takes place in an authoritarian future, where omnipresent public sensors continuously scan the Psycho-Pass of every citizen in range.
Cốt truyện lấy địa điểm ở một phản-không tưởng tương lai những người độc đoán, nơi mà các sensors (cảm biến) công cộng khắp mọi nơi liên tục quyét chỉ số Psycho-Pass của bất kỳ công dân trong một khoảng cách.
( Man ) An erection is psycho-physioIogicaI magic and can't always be relied on to spring up on demand.
Sự cương cứng là quá trình kết hợp tâm sinh kỳ diệu, và có thể không phải luôn luôn muốn là được.
I don't want to see these psycho killers even in the movies.
Kể cả trong phim, tôi cũng không muốn gặp những tên sát nhân bệnh hoạn
Part of the reason that the shower scene in 1960s Psycho is still considered a masterpiece is the relative lack of gore .
Một phần của lý do là cảnh tắm trong phim kinh dị Tâm thần những năm 60 được cho là kiệt tác vẫn còn tương đối thiếu máu me .
Other songs were performed by Front Line Assembly, Fear Factory, Enemy, Pitbull Daycare and Psycho Pumps.
OCác bài hát khác được thực hiện bởi Front Line Assembly, Fear Factory, Enemy, Pitbull Daycare và Psycho Pumps.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psycho trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.