punkt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punkt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punkt trong Tiếng Đức.

Từ punkt trong Tiếng Đức có các nghĩa là điểm, chấm, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punkt

điểm

noun (grundlegendes Element der Geometrie)

Ich möchte mit ein paar letzten Punkten abschließen.
Vì vậy tôi muốn kết luận với chỉ vài điểm.

chấm

noun

Setze bitte einen Punkt an das Ende deines Satzes.
Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm.

nơi

noun

An diesem Punkt kann die Welt nicht mehr mithalten.
Chính là nơi đó mà thế gian ngừng lại.

Xem thêm ví dụ

Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Der zweite Punkt, den ich Sie bitten möchte, abzuwägen, ist der Fürsorgestandard, der für die Teilnehmer während der Studie gilt.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Der springende Punkt ist, dass Bildung nicht dadurch funktioniert, dass einem tatsächlich Dinge beigebracht werden.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
Die Schüler sollen sich noch einmal die Schriftstellen aus dem Buch Mormon ansehen, mit denen sie sich in Punkt 3 der Lehre befasst haben, und heraussuchen, welche dieser Schriftstellen die Grundsätze an der Tafel untermauern.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Beispiel: Reichen Sie für Programm A mit 100 Punkten und dem Umwandlungsverhältnis 0.5 Währungseinheiten Folgendes ein:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
Nehmen wir deshalb Nehors letzten Punkt einmal unter die Lupe:
Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:
Der zweite Punkt auf meiner Liste ist das Studieren.
Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học.
Appell um Punkt neun.
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
Diplomatie-Punkte gesammelt werden.
Những trang sử ngoại giao.
Jeder Sturm reinigt die Atmosphäre, wäscht Staub, Ruß, und Spurenstoffe aus und lagert sie Jahr für Jahr, Millenium für Millenium in die Schneeschicht ein und erschafft so ein zyklisches Verzeichnis der Elemente, das an diesem Punkt über 3 Kilometer dick ist.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Danke, daß Ihr diese Punkte hervorgehoben habt“ (Joy).
Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy.
Sie können festlegen, wie Punkte (".") in Tag Manager im Schlüsselnamen interpretiert werden sollen:
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
Gesucht ist die kürzeste Route zwischen zwei Punkten.
Đường cung nhỏ của một vòng tròn lớn giữa hai điểm là đường đi ngắn nhất giữa chúng.
Nenne Beispiele positiver biblischer Punkte aus dem Erkenntnis-Buch, die beim Angebot erwähnt werden können.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
Wenn der Wanderer unterwegs bestimmte markante Punkte erreicht, kann er feststellen, wie viel näher er seinem eigentlichen Ziel gekommen ist.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Der Punkt ist, ich steige in der Nahrungskette auf.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
Breite (Punkte pro Faxzeile
Chiều rộng (điểm trên một dòng
Oder vielleicht macht uns ein reisender Aufseher mit der Bibel auf einen Punkt aufmerksam, an dem wir noch arbeiten müssen.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
Lies den Absatz 8 vor, und betone die acht genannten Punkte.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
* Erkläre mit Hilfe deiner Konzepte anderen die jeweiligen Punkte der Lehre.
* Bằng cách sử dụng phần đại cương em đã chuẩn bị, hãy giảng dạy những người khác về các đề tài giáo lý này.
Mose 12:7, 8; Matthäus 26:27, 28). In diesem sehr wichtigen Punkt hinsichtlich des Blutes war das Passah kein Vorbild vom Abendmahl des Herrn.
Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được.
Es gibt wahrscheinlich keinen schwachen Punkt an Ihnen.
Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh.
(Zu solchen heiligen Handlungen gehören Taufe, Konfirmierung, Ordinierung zum Melchisedekischen Priestertum [für Männer], Endowment im Tempel und Ehesiegelung [siehe Grundlagendokument, Punkt 7 der Lehre, „Heilige Handlungen und Bündnisse“].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Für die ersten zehn Buchstaben werden nur Punkte in den oberen beiden Reihen verwendet
Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên
Wie viele Punkte sind es?
Anh thắng bao nhiêu nhỉ?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punkt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.