pünktlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pünktlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pünktlich trong Tiếng Đức.
Từ pünktlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là đúng, chính xác, đúng đắn, phải, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pünktlich
đúng(precise) |
chính xác(faithful) |
đúng đắn(exactly) |
phải(right) |
chính(exactly) |
Xem thêm ví dụ
Und das in der Bibel Vorausgesagte trifft pünktlich ein, weil Jehova alles seinem Vorsatz und Zeitplan entsprechend geschehen lassen kann. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Sind alle pünktlich zum Familienstudium anwesend, dann entsteht kein unnötiger Leerlauf. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Wenn Sie die Initiative „Beherrschen der Lehre“ umsetzen wollen, während Sie das Buch Mormon der Reihe nach durchnehmen, müssen Sie pünktlich mit dem Unterricht beginnen und die Unterrichtszeit effizient nutzen. Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả. |
Warum ist es wichtig, dass die Verkündiger (a) vorbereitet und (b) pünktlich zur Predigtdienstzusammenkunft kommen? Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
Wenn der Unterricht pünktlich beginnt und die Schüler merken, dass die Zeit Ihnen kostbar ist, sind sie zielbewusster. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
Sie sind pünktlich. Cô tới đúng giờ. |
Er sorgt dafür, dass die Zusammenkunft pünktlich beginnt und endet, und gibt allen Rat, die eine Studierendenaufgabe haben. Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên. |
Er kann ein bisschen überheblich, aber Rechnungen angesiedelt ist pünktlich Rechnungen beglichen pünktlich, was man gerne sagen würde. " Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ". |
Warum pünktlich sein? Tại sao cần đúng giờ? |
Sie sind entschlossener, pünktlich zu sein und jede Aufgabe zu erfüllen, die Sie vom Herrn erhalten und die Sie angenommen haben. Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để luôn đúng giờ và để hoàn tất mọi nhiệm vụ mình đã được Chúa giao cho và đã chấp nhận để làm. |
Und du bist pünktlich. Đúng giờ đấy. |
Sie sind pünktlich und zuverlässig. Ông là người đúng giờ và đáng tin cậy? |
3 Die Zusammenkunft sollte pünktlich beginnen, auch wenn er weiß, dass einige später kommen. 3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ. |
Auch Soldaten müssen pünktlich zur Arbeit. ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ. |
Die Schule sollte PÜNKTLICH mit Lied, Gebet und Willkommensworten beginnen. Das weitere Programm sieht wie folgt aus: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
Gelegentlich mögen uns unvermeidliche Umstände daran hindern, pünktlich bei den Zusammenkünften zu sein. Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ. |
Es ist wichtig, dass die Zusammenkunft pünktlich endet. Kết thúc buổi họp đúng giờ là điều quan trọng. |
Enright ist pedantisch pünktlich. Enright là một người khắt khe về giờ giấc. |
Pünktlich zum Sterben. Đã đến lúc để chết. |
Kommen sie alle pünktlich an? Chúng có tới đúng thời hạn không? |
Warum kannst du nie pünktlich sein?“ Tại sao em không thể nào canh cho đúng giờ được?” |
Schön pünktlich. Tới giờ rồi. |
Alles funktioniert pünktlich oder Leute werden entlassen. Mọi thứ đều đến đúng giờ hoặc có người sẽ bị sa thải. |
Die Schule sollte PÜNKTLICH mit Lied, Gebet und einer kurzen Begrüßung beginnen. Trường học phải bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào ngắn gọn. |
Die Schule sollte PÜNKTLICH mit Lied, Gebet und einer kurzen Begrüßung beginnen. Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào vắn tắt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pünktlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.