pupa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pupa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupa trong Tiếng Anh.

Từ pupa trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhộng, 蛹, con nhộng, Nhộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pupa

nhộng

noun (insect)

When the change is complete, the pupa splits open and a butterfly emerges.
Khi sự thay đổi hoàn tất, nhộng nứt đôi và bướm xuất thân.

noun (insect)

con nhộng

noun

Caterpillar into chrysalis, or pupa, and from thence into beauty.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.

Nhộng

noun (life stage of some insects undergoing transformation)

Caterpillar into chrysalis, or pupa, and from thence into beauty.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.

Xem thêm ví dụ

Caterpillar into chrysalis, or pupa, and from thence into beauty.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
The pupae are similar to those of Junonia and Precis species, but larger.
Ấu trùng giống ấu trùng của Junonia và Precis nhưng lớn hơn.
Larva Pupa "globiz.pyraloidea.org". globiz.pyraloidea.org.
Ấu trùng ăn sồi. ^ “globiz.pyraloidea.org”. globiz.pyraloidea.org.
The pupa is found in the mine without a cocoon.
The pupa is được tìm thấy ở mine without a cocoon.
Pupa, stop calling me a bitch!
Pupa, không được gọi tôi là sên nữa!
According to Beltran, the pupae were observed to have a strong bowed thorax with five pairs of black spine in the abdomen.
Theo Beltran, nhộng được quan sát thấy có ngực lõm mạnh với năm cặp gai đen ở bụng.
When the ants eventually come to milk the pupa, they are shocked to find a foreign winged creature in their nest—and they immediately attack the intruder.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
The pupa is about 10 mm long.
The pupa is khoảng 10 mm long.
Like their likely sister group Sesioidea they are internal feeders and have spiny pupae with moveable segments to allow them to extrude out of their exit holes in stems and trunks during emergence of the adult (Edwards et al., 1999).
Giốn như liên họ gần gũi của nó Sesioidea, chúng là sâu đục thân, trên thân có nhiều gai với cáv đốt có thể di chuyển được cho phép chúng bò ra khỏi lỗ đục trong cây (Edwards et al., 1999).
Cosmoclostis aclaodesma: Description Of The Larva And Pupa (Pterophoridae: Pterophorinae: Pterophorini)
Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2009. Cosmoclostis aclaodesma: Description Of The Larva And Pupa (Pterophoridae: Pterophorinae: Pterophorini)
What's Pupa doing here?
Pupa làm gì ở đây vậy?
And in capsule form, it's that pupae -- that's the immature form of the insect -- were irradiated until they were sterile, grown to adulthood and then released from planes all over the Southwest, the Southeast and down into Mexico and into Central America literally by the hundreds of millions from little airplanes, eventually eliminating that terrible insect pest for most of the Western Hemisphere.
Trong vỏ nhộng, chúng là các con nhộng - dạng chưa trưởng thành của côn trùng được chiếu phóng xạ đến khi bị triệt sản, được nuôi đến khi trưởng thành và được thả từ máy bay khắp vùng Tây Nam, vùng Đông Nam và xuống vào Mễ Tây Cơ và vào Trung Mỹ thực sự với số lượng hàng triệu con từ các phi cơ nhỏ, cuối cùng tuyệt diệt loài côn trùng gây hại đó tại gần hết Tây Bán Cầu.
You see, Pupa, it's kind of complicated.
Pupa này, điều này khó giải thích lắm.
When the change is complete, the pupa splits open and a butterfly emerges.
Khi sự thay đổi hoàn tất, nhộng nứt đôi và bướm xuất thân.
They were accompanied by Neurospora; samples of human blood; E. coli; onions; mustard and corn seeds; Drosophila pupae; yeast; and sea urchin eggs and sperm.
Chúng đã đi cùng với Neurospora; mẫu máu người;E coli; hành;mù tạt và hạt ngô; Nhộng Drosophila; men; và trứng nhím biển và tinh trùng.
"Larva and pupa of Amyna axis (Guenée, 1852) and affirmation of its taxonomic placement in Bagisarinae (Lepidoptera, Noctuidae)".
Larva và pupa of Amyna axis (Guenée, 1852) và affirmation of its taxonomic placement in Bagisarinae (Lepidoptera, Noctuidae).
The moths occur worldwide, with 19 genera in three subfamilies defined by the structural characteristics of the immature stages (larvae and pupae), rather than the characters of the adults (Heppner and Duckworth, 1981; Rota, 2005).
Các bướm đêm trong họ này phân bố trên toàn cầu gồm 19 chi, được xếp vào 3 phân họ theo các đặc điểm cấu trúc của các giai đoạn chưa trưởng thành (ấu trùng và nhộng), hơn là các đặc điểm ở cá thể trưởng thành (Heppner và Duckworth, 1981; Rota, 2005).
Microleps U.S.A. (Nearctic) Japmoth Images of imagines, larva and pupa Bedellia ehikella at Fauna Europaea.
Microleps U.S.A. (Nearctic) Japmoth Images of imagines, larva và pupa. ^ Bedellia ehikella at Fauna Europaea.
Moths from the overwintering pupae emerge in May and June.
Moths from the overwintering pupae emerge in tháng 5 và tháng 6.
Pupa, don't call me a bitch.
Pupa, đừng gọi tôi là sên.
And here you see me enjoying a meal with caterpillars, locusts, bee pupae -- delicacies.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, những sơn hào hải vị.
The larvae and pupae are collected and processed into bird food, fish bait and in the production of traditional medicines in Thailand and Indonesia.
Ấu trùng được người ta bắt để chế biến làm thức ăn cho chim, cá cảnh và dược phẩm truyền thống ở Thái Lan và Indonesia.
Red ants care for pupae
Các kiến đỏ chăm sóc nhộng
Ampelophaga rubiginosa rubiginosa Ampelophaga rubiginosa lohita Kishida & Yano, 2001 (Japan (Kyushu and the Ryukyu Archipelago)) Ampelophaga rubiginosa myosotis Kitching & Cadiou, 2000 (Taiwan) Larva Damage Pupa Ampelophaga rubiginosa myosotis "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae".
Ampelophaga rubiginosa rubiginosa Ampelophaga rubiginosa lohita Kishida & Yano, 2001 (Nhật Bản (Kyushu và quần đảo Ryukyu)) Ampelophaga rubiginosa myosotis Kitching & Cadiou, 2000 (Taiwan) Ampelophaga rubiginosa myosotis ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.