puppy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puppy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puppy trong Tiếng Anh.

Từ puppy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó con, cún, cún con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puppy

chó con

noun (young dog)

Susan found out where the puppy had come from.
Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.

cún

verb (young dog)

Mother bought us a puppy.
Mẹ đã mua cho chúng tôi một con cún.

cún con

verb (young dog)

And from that moment, she was glued to you like a lost puppy.
Rồi từ lúc đó, cô ta dính vào anh như một con cún con bị lạc.

Xem thêm ví dụ

Once I launch my Forever Puppies to every corner of the world... they'll be so adorable...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
She had fallen in love with Tae-joon at first sight, after witnessing him pick up a puppy in a box and taking it home.
Cô ấy thích Tae-joon trong ánh nhìn đầu tiên, sau khi chứng kiến anh ấy bế chú chó con từ trong chiếc hộp bỏ đi ở công viên về nhà nuôi.
Cate Bauer as Perdita, Anita's Dalmatian pet, Pongo's mate and the mother of 15 of the 99 puppies.
Cate Bauer trong vai Perdita, cô chó cưng của Anita, vợ của Pongo, mẹ của 15 trong số 99 chú chó con.
It is possible to run Puppy Linux with Windows 9x/Windows Me.
Nó có thể chạy Puppy Linux với Windows 9x/Windows Me.
They can also be taught as puppies to get along with other animals, including cats and birds.
Chúng cũng có thể được huấn luyện khi còn là một con chó con để hòa nhập với các loài động vật khác, bao gồm cả mèo và chim.
They are known to still act puppy-like at 10 years of age and are able to maintain aspects of youthfulness throughout their lives.
Nó được biết là vẫn hành động giống như con chó con lúc 10 tuổi và có thể duy trì các khía cạnh của sự trẻ trung trong suốt cuộc đời của nó.
Puppies!
Đám cún con!
Do not give me those puppy-dog eyes.
Đừng có nhìn chị bằng đôi mắt cún con ấy..
We think this can all be standardized, and then people can personalize the stuff that goes into that wall, and like the car, we can integrate all kinds of sensing to be aware of human activity, so if there's a baby or a puppy in the way, you won't have a problem.
Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết.
Those puppies, they aren't normal!
Mấy con chó không bình thường!
(Isaiah 40:26) A child laughing as he watches a puppy chasing its tail or a kitten playing with a ball of wool—does that not suggest that Jehovah, “the happy God,” has a sense of humor?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
The pinwheel is an emergent property of the interactions between puppies whose only rule is to try to keep access to the milk and therefore to push in a random direction.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
And I'm finally going to get revenge... with the Forever Puppy.
Và giờ ta sẽ trả thù... bằng Cún Con Vĩnh Cửu.
Packages of the IceWM desktop, Fluxbox and Enlightenment are also available via Puppy's PetGet package (application) management system (see below).
Gói của desktop IceWM, Fluxbox và Enlightenment cũng có sẵn thông qua gói PetGet của Puppy (ứng dụng) quản lý hệ thống (xem bên dưới).
Good genetics and proper nutrition as a puppy are key to avoiding these complications.
Di truyền tốt và dinh dưỡng hợp lý như một con chó con là chìa khóa để tránh những biến chứng này.
Susan found out where the puppy had come from.
Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào.
The reason why I'm here today, in part, is because of a dog -- an abandoned puppy I found back in the rain, back in 1998.
Lý do tôi ở đây ngày hôm nay, một phần là vì một chú chó: một chú chó nhỏ bị bỏ rơi mà tôi tìm được trong một cơn mưa vào năm 1998.
That's his puppy.
Nó là con thú cưng của anh ta.
This is less like giving instructions to a computer; it's more like training a puppy-machine-creature we don't really understand or control.
Cái này khác với việc đưa ra hướng dẫn cho máy tính; Nó giống hơn với việc huấn luyện một loại chó cưng bằng máy mà chúng ta không thật sự hiểu hay kiểm soát.
Looks like you like puppies.
Là Ji Un Su? Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được...
The store owner explained that the veterinarian had examined the little puppy and had discovered it did n't have a hip socket .
Ông chủ cửa hàng giải thích rằng bác sĩ thú y đã kiểm tra chú chó nhỏ này và phát hiện ra nó không có ổ hông .
He moved his gaze to her face, his expression as innocent as a puppy dog.
Anh dời cái nhìn chằm chằm lên mặt cô, vẻ mặt anh ngây thơ như một chú cún con.
Roger, however, is far less trusting, and suspects her of being the one to kidnap the puppies (which she did).
Tuy nhiên, Roger không tin như thế và nghi ngờ rằng Cruella chính là kẻ bắt cóc đám chó con (thực sự là vậy).
There's something about puppies.
Nói về chuyện gì đó liên quan tới bọn cún.
What about you, little puppy?
Còn con thì sao, cún cưng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puppy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.