puny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puny trong Tiếng Anh.

Từ puny trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu đuối, oắt, bé bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puny

yếu đuối

adjective

oắt

adjective

bé bỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

Puny god.
Vị thần bé nhỏ.
What a puny plan!
Đúng là kế hoạch thảm hại!
Does any part of your puny brain understand what that means?
Bộ não ngu si của mày có hiểu được như thế có nghĩa là gì không?
Move, puny human animal!
Hãy đi đi, con người hèn kém kia.
If he'd been small or puny or sickly or misshapen he would have been discarded.
Nếu như nó còi cọc, yếu ớt hay khiếm khuyết gì đó nó sẽ bị loại bỏ ngay.
Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man's garden and orchard, and tell their story faintly to the lone wanderer a half- century after they had grown up and died -- blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.
Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên.
Karno was initially wary, and considered Chaplin a "pale, puny, sullen-looking youngster" who "looked much too shy to do any good in the theatre."
Karno ban đầu lo lắng, xem Chaplin là "một anh chàng nhợt nhạt, yếu ớt, có vẻ ủ rũ", "trông quá nhút nhát để làm được điều gì tử tế trong rạp hát."
Puny human.
Con người nhỏ nhen
How puny the achievements of these mortal men in comparison with Jehovah’s creation of billions of heavenly galaxies, each containing billions of suns like our own, and his grouping and setting them in space for measureless time!
Những công trạng của con người hay chết này thật bé bỏng làm sao so với kỳ công sáng tạo của Đức Giê-hô-va gồm có hàng tỉ thiên hà, mỗi thiên hà gồm hàng tỉ ngôi sao giống như mặt trời của chúng ta, và Ngài đã thâu góp và sắp đặt những tinh tú đó trong không gian cho đến đời đời vô tận!
However, men, so puny in comparison, have a history of domineering one another.
Tuy nhiên, loài người thật nhỏ bé so với Ngài, xưa nay lại có tiếng là hà hiếp lẫn nhau (Truyền-đạo 8:9).
And the results may at first seem incredible, but as Marshall McLuhan said, "Only puny secrets need protection.
Và những kết quả bước đầu dường như không thể tin được, nhưng như Marchall McLuban nói, "Chỉ những bí mật nhỏ bé mới cần được bảo vệ.
6 Similarly, man is puny and powerless when compared with the God of power, Jehovah.
6 Tương tự thế, so với Đức Chúa Trời quyền năng, Đức Giê-hô-va, con người thật nhỏ bé và yếu ớt.
* Can puny men measure the vast, starry heavens or weigh earth’s mountains and hills?
* Có thể nào con người nhỏ bé đo được bầu trời mênh mông đầy sao, hoặc cân được núi và đồi của trái đất không?
The birds flee to safety all but the cassowary, who can’t clear the ground on her puny wings.
Những con chim bay đến nơi an toàn. Tất cả trừ đà điểu đầu mào, không thể bay khỏi mặt đất trên đôi cánh bé nhỏ.
I don't want to sound like a puny soul, but I really was devastated.
Tôi không muốn mình trông như một linh hồn bé bỏng, nhưng tôi cảm thấy bị hủy diệt.
Puny Stark!
Stark yếu đuối!
A dog's olfactory epithelium is 20 times bigger than your puny human one.
Biểu mô khứu giác của một con chó lớn hơn 20 lần so với ở người.
(Ephesians 5:1) But what power do we puny humans possess?
(Ê-phê-sô 5:1) Nhưng loài người bé mọn chúng ta có quyền hạn gì?
His majesty, power, and wisdom elevate him far above the sphere of puny humans.
Sự oai nghiêm, quyền lực và khôn ngoan của Ngài nâng Ngài lên cao hơn tất cả những gì trong phạm vi của con người nhỏ bé.
David saw that even a giant is puny when compared to Jehovah God
Đa-vít thấy rằng ngay cả một người khổng lồ cũng là vô cùng nhỏ bé so với Giê-hô-va Đức Chúa Trời
That last puny victory...... has made Zhou Yu cocky.
Chu Du tự cho mình làm thanh cao lại vừa thắng chúng ta một trận nhỏ tại Tam Giang khẩu.
In which we pit our puny brains and skills against the forces of destruction and disease and lose.
Trong đó chúng tôi đào sâu trí tuệ và kỹ năng trong việc chống lại nguyên nhân gây ra cái chết, bệnh tật và mất mát.
Borrowed grace does have a puny shelf life.
Mượn dùng sức mạnh cũng có hạn sử dụng nhỉ.
(2 Kings 19:34, 35) How puny man’s armies are when compared with the strength of just one angel!
(2 Các Vua 19:34, 35) Quân đội của loài người quả yếu ớt so với sức mạnh của chỉ một thiên sứ!
Babylon’s seemingly powerful military force is puny when compared with Jehovah’s invisible, angelic hosts.
Dù lực lượng quân sự của Ba-by-lôn xem ra hùng mạnh nhưng so với đạo binh thiên sứ vô hình của Đức Giê-hô-va thì quá yếu ớt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.