putada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ putada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ putada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chó cái, con chồn cái, con chó sói cái, con mụ phản trắc, chó sói cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ putada

chó cái

(bitch)

con chồn cái

(bitch)

con chó sói cái

(bitch)

con mụ phản trắc

(bitch)

chó sói cái

(bitch)

Xem thêm ví dụ

El karma es una putada.
Karma's là một tên khốn.
La putada es, que ella también está atrapada.
Làm hỏng việc đó thì cô ta bị mắc bẫy ngay.
Es una putada.
Đúng là khỉ thật.
¿Por qué me has hecho esta putada?
Sao ông làm thế với tôi?
Eso es una putada para nosotros, ¿no?
Đó là thảm hoạ với chúng ta, nhỉ?
Eso es una putada.
Đúng là thảm họa.
Todo el tema es una putada.
Mọi việc thật như cứt ấy.
¡ Qué putada!
Chán nhỉ.
Es una putada, lo siento.
Xin lỗi vì tôi đã đá đít anh khỏi vụ này.
¿ A que es una putada?
Khốn kiếp thật nhỉ!
Es una putada.
Thật đáng xấu hổ.
La putada es que sí me lo parece, ¿ vale?
Nhưng khốn nạn là tao thực sự làm rồi, okay?
Sí, eso era una putada de las gordas, pero no podía permitir que la rabia siguiese consumiéndolo durante más tiempo.
Phải, điều đó đúng là không chấp nhận nổi, nhưng anh không thể để nó gặm nhấm mình thêm nữa.
Qué putada, eh?
Đen nhỉ?
¿No es una putada?
Con bà nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.