pútrido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pútrido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pútrido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pútrido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pútrido

thối

adjective

Enfermeras de pútridos prisioneros.
Làm vú em cho những tù binh thối tha.

Xem thêm ví dụ

¿Imaginas la cantidad de bocas putridas que debi hurgar?
Anh có tưởng tượng được bao nhiêu là cái miệng hôi.... tôi cho tay vào ko?
Unos pantanos pútridos, fétidos, que llegan hasta el horizonte.
Nhưng mụn nhọt mưng mủ và vùng đầm lấy hôi hám rộng lớn mắt thường có thể thấy
Enfermeras de pútridos prisioneros.
Làm vú em cho những tù binh thối tha.
Fue aquí, en el lugar más pútrido de todo el reino, donde Jean-Baptiste Grenouille nació el 17 de julio de 1738.
Chính tại ngay đây, nơi thối tha nhất trong toàn vương quốc Jean-Baptiste Grenouille được sinh ra ngày 17 tháng Bảy, 1738.
Demasiado implacable, como el valle repleto del humo pútrido de nuestras muertes.
như thung lũng bốc đầy mùi hôi thối của những xác chết.
¿Es cierto que has exhumado el pútrido espectro del diezmo?
Có đúng anh lại đào lên cái hình thức trừng phạt man rợ đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pútrido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.