quechua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quechua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quechua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quechua trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiếng Quechua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quechua

tiếng Quechua

noun

En primer lugar, los incas convirtieron su idioma, el quechua, en la lengua oficial de sus dominios.
Người dân Inca biến ngôn ngữ của họ, tiếng Quechua, thành quốc ngữ.

Xem thêm ví dụ

Algunos de ellos fingían ser indios quechua, y vivían entre los enemigos que ahora ocupaban sus tierras.
Một số tự cho mình là người Quichua vẫn sống chung với những kẻ thù nay đã chiếm hết đất đai của họ.
Todavía es difícil desplazarse por los territorios del antiguo Imperio inca, y el quechua conserva en su mayor parte el carácter de lengua oral.
(Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 24:14) Việc đi lại ở vùng đất từng thuộc về Đế Quốc Inca vẫn là điều khó khăn, và tiếng Quechua hầu như vẫn chưa có chữ viết.
Aunque el idioma principal del Perú es el español, en el Altiplano también se habla quechua y aymará.
Dù Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính của Peru, tiếng Quechua và Aymara cũng được nói ở Altiplano.
Luego estaba el idioma: había mapuches, quechuas, guaraníes, garífunas, indígenas que aprendieron español como segunda lengua, o haitianos que hablaban créole.
Sau đó là ngôn ngữ: có người Mapuche, Quechuas, Guarani, Garifuna, những người bản địa đã học tiếng Tây Ban Nha như ngoại ngữ, hoặc những người Haiti nói thổ ngữ Pháp Creole.
A orillas del lago Titicaca viven los indígenas de las tribus quechua y aymará.
Sống gần hồ Titicaca có dân da đỏ Quechua và Aymara.
Para llegar al corazón de la gente, los maestros de la Biblia deben tener algunas nociones de quechua o de aimara, las dos lenguas locales.
Để động đến lòng người ta, những người hướng dẫn Kinh Thánh cần biết chút ít về ngôn ngữ Quechua hoặc Aymara, hai ngôn ngữ địa phương.
Últimamente muchas personas humildes y trabajadoras que hablan quechua y aymará han adquirido un conocimiento exacto de las verdades bíblicas.
Nhiều người siêng năng và khiêm nhường nói tiếng Quechua và Aymara gần đây đã có sự hiểu biết chính xác về lẽ thật Kinh Thánh.
Si recordamos el jarrón de Rubin y oímos los pulsos apagados como principales, nos dará una sensación de seis por ocho, como se encuentra en géneros como la chacarera, y el quechua, la música persa y más.
Bây giờ nếu ta còn nhớ cái lọ của Rubin và nghe phách phụ như là phách chính, nó sẽ cho ta cảm giác là 1 nhịp 6-8, như được tìm thấy trong các thể loại như Chacarera, và Quechua, âm nhạc Ba Tư và còn nhiều nữa.
Los miembros de la etnia cara, ahora hablan quechua de Imbabura y español.
Dân tiỉh này nói tiếng Quechua Imbabura.
Los testigos de Jehová hacen todo lo que pueden por llevarle a la gente las verdades bíblicas, hasta en quechua y aimara, los dos idiomas de la región.
Nhân Chứng Giê-hô-va ở vùng đó cố gắng mang lẽ thật của Kinh Thánh đến với người ta, ngay cả trong hai ngôn ngữ địa phương, Quechua và Aymara.
La mayoría de los nombres son de origen Quechua.
Dân cư của vùng này đa phần có nguồn gốc từ người Quechua.
Sin embargo, los testigos de Jehová —muchos de los cuales han aprendido este idioma— distribuyen con regocijo publicaciones en diversos dialectos modernos del quechua, sean impresas o en grabaciones.
Tuy thế, Nhân Chứng Giê-hô-va—có nhiều người đã học nói tiếng Quechua—hăng say phát hành những ấn phẩm và băng đĩa thâu âm của một số thổ ngữ hiện đại.
En primer lugar, los incas convirtieron su idioma, el quechua, en la lengua oficial de sus dominios.
Người dân Inca biến ngôn ngữ của họ, tiếng Quechua, thành quốc ngữ.
Una radioemisora de la localidad transmite regularmente porciones del folleto Exige en quechua.
Một đài radio địa phương đều đặn cho phát thanh vài đoạn trong sách mỏng Đòi hỏi bằng tiếng Quechua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quechua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.