quedar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quedar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quedar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quedar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quedar

giữ

verb

Y me quedo con el equipo al final.
Và chúng tôi phải giữ thiết bị khi xong việc.

Xem thêm ví dụ

El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Kane quedará libre y tú irás a prisión de por vida.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Se quedará conmigo hasta que termine el libro
Cô ở đây với tôi cho đến khi viết xong quyển sách
Primero me quedare en Bangkok, luego vere
Hãy ở Bangkok một thời gian đã, chúng ta sẽ xem sao...
Quedará aun mejor de noche, claro, todo iluminado.
Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên.
Vas a quedar bien Deac.
Cậu đúng đấy, Deac.
Me voy a quedar y no voy a comprar ningún arma.
Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Podéis quedaros cuanto queráis.
Anh có thể ở lại bao lâu tùy thích.
Así que me quedaré aquí algún tiempo, bajo vigilancia.
nên ta sẽ ở đây, dưới sự bảo vệ, trong một thời gian.
¿Cómo quedará demostrada la justicia de la gobernación de Dios?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
Me temo que te los quedaré debiendo.
Ta e là sẽ phải mang ơn nhóc đấy.
Me quedaré aquí.
Tôi sẽ ở ngay đây.
Me quedaré aquí.
Em muốn ở lại đây.
Me quiero quedar.
Tôi muốn ở lại.
Dudo que le quedara mucho tiempo.
Tôi nghi ngờ cô ấy còn ở lâu trên thế giới này.
Quedarás libre.
Mày sẽ được tự do.
Hacia el final de la Segunda Guerra Mundial, a mi padre se le reclutó para servir en el ejército alemán y lo enviaron al frente occidental, lo que hizo que mi madre quedara sola al cuidado de nuestra familia.
Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi.
Pese a que la nación sufrirá una nueva quemazón, como en el caso de un gran árbol que se corta para leña, del árbol simbólico de Israel quedará un tocón vital.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Quedarás libre del peso del remordimiento y de los pensamientos acusadores por haber causado dolor y angustia a otra persona.
Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.
¿No nos podemos quedar un rato?
Chúng ta không ở thêm 1 lúc được sao?
No me voy a quedar.
Tôi sẽ không ở lại.
Así, si tomamos el sistema como nos enseñaron, y eliminamos a todos los profesionales propensos a error, bueno, no quedará nadie.
Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết.
Supongo que se quedará ese secreto con ella, ¿eh?
Anh đoán mẹ đã mang bí mật đó đi cùng rồi, nhỉ?
No quedará sin respuesta, te lo prometo
Nó sẽ được đáp lại, ta hứa

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quedar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.