Quelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Quelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Quelle trong Tiếng Đức.

Từ Quelle trong Tiếng Đức có các nghĩa là Mạch nước, cũng, nguồn, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Quelle

Mạch nước

noun (Ort, wo dauerhaft oder zeitweise aus Niederschlägen gespeistes Grundwasser auf natürliche Weise austritt)

Aus einer Quelle sprudelt Wasser und bietet beständig Erfrischung – wenn wir daraus trinken.
Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy.

cũng

adverb

Selbst Freude, die eine Quelle des Glücks sein kann.
Ngay cả niềm vui cũng có thể là mùa xuân của hạnh phúc.

nguồn

noun

Der Ort, wo ein Fluss beginnt, ist seine Quelle.
Nơi con sông bắt đầu chảy là ngọn nguồn của nó.

mạch nước

verb

Aus einer Quelle sprudelt Wasser und bietet beständig Erfrischung – wenn wir daraus trinken.
Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy.

Xem thêm ví dụ

JEHOVA ist der Quell des Lichts.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Gott ist somit der „Quell des Lebens“ (Psalm 36:9).
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
UNSERE Eltern — unser Vater und unsere Mutter — können eine wertvolle Quelle der Ermunterung, der Unterstützung und des Rates sein.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Ansonsten wird für die Sitzung möglicherweise die Quelle "direct" angezeigt, da auf der ersten erfassten Seite der Website ein Verweis von der vorherigen, nicht aufgezeichneten Seite registriert wird.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Eine solche Hilfe ist die vollständige Bibel — eine unerschöpfliche Quelle der Anleitung und des Trostes (Psalm 119:105; Römer 15:4).
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Nach Japan kamen die beweglichen Lettern im sechzehnten Jahrhundert aus zwei verschiedenen Quellen.
Khuôn chữ in đã vào Nhật Bản từ thế kỷ 16 qua hai ngả hoàn toàn khác nhau.
Quellen für das Arbeitsheft der Leben-und-Dienst-Zusammenkunft
Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức
* Wann habt ihr euch schon an Gott um Kraft gewandt, obwohl ihr anfangs versucht wart, euch anderen Quellen zuzuwenden?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Offensichtlich habe ich eine Quelle, die mehr als du weiß.
Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh.
Falun-Gong-Quellen dokumentierten über 3700 verifizierbare Todesfälle.
Các nguồn Pháp Luân Công đã ghi nhận hơn 3.700 trường hợp tử vong.
Die Sache, die eine Quelle der Scham war, war tatsächlich die Quelle für Erleuchtung.
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
Solche Unterschiede sind oft im persönlichen Eindruck des Schreibers oder in den von ihm verwendeten Quellen begründet.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
Üben Sie jeden Tag Glauben aus und trinken Sie in vollen Zügen aus des Heilands Quelle lebendigen Wassers.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
Bei diesem Straßenplan geht es darum, dass jeder seinen Teil dazu beiträgt und so wird es zu einer wunderbaren Quelle, da jeder seinen Teil bearbeitet.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Für einen Heiligen der Letzten Tage ist die höchste Quelle, von der Erkenntnis und Vollmacht ausgeht, der lebendige Gott selbst.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Ist uns aufgefallen, daß Jesus sagte, Gott sei die Quelle „jeder Äußerung“, die für uns lebenswichtig ist?
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
Beispiel: In anderen Google Analytics-Berichten wird die "direkte" Quelle ignoriert, wenn ein Nutzer Ihre Website über einen Verweis aufruft und dann über einen direkten Zugriff zurückkehrt, um eine Conversion zu generieren.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Da Gott letztlich der Quell aller Macht ist, sind die verschiedenen Herrscher in ihren relativen Stellungen sogar gewissermaßen von ihm angeordnet (Römer 13:1).
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Wenn Sie vielleicht nur glauben, dass sie eine Leihgabe sind - von einer unvorstellbaren Quelle für eine erlesene Zeit Ihres Lebens, die an jemand anderen weitergegeben wird, wenn Sie fertig damit sind.
Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác.
Von mehreren Quellen innerhalb der Regierung.
Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ.
Ich bezeuge, dass eine mit Hingabe erfüllte Vollzeitmission eine Quelle großen Glücks und reicher Segnungen ist; nicht nur für den, der die Botschaft vernimmt, sondern auch für den, der – geführt vom Geist – die Botschaft überbringt.
Tôi làm chứng rằng công việc phục vụ truyền giáo trọn thời gian là nguồn hạnh phúc vĩ đại và phước lành dồi dào, không những cho những người nghe sứ điệp đó mà còn cho những người truyền giao sứ điệp đó nữa dưới sự hướng dẫn của Thánh Linh.
Viele Jahre lang stellten Kritiker die Existenz dieses Herrschers infrage, weil er ihnen aus weltlichen Quellen unbekannt war.
* Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông.
Auf die zweite Quelle bin ich persönlich wirklich stolz.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
Beispielsweise haben Sie die Möglichkeit, Quelle/Medium aus DFA/CPM zu example.com/newsletter zu ändern.
Ví dụ: nguồn/phương tiện có thể thay đổi từ dfa/cpm sang example.com/newsletter.
Das ist ein Ort, an dem wir zusammenkommen und versuchen, alles über die biologische Vielfalt in diesem komplexen Waldsystem zu lernen und versuchen, das zu erhalten, was da ist. Sicherzustellen, dass Quellen geschützt und saubergehalten werden, und natürlich auch etwas Spaß zu haben.
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Quelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.