Quellenangabe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Quellenangabe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Quellenangabe trong Tiếng Đức.

Từ Quellenangabe trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tham khảo, trích dẫn, đoạn trích dẫn, đoạn dẫn, lai nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Quellenangabe

Tham khảo

(reference)

trích dẫn

(citation)

đoạn trích dẫn

(citation)

đoạn dẫn

(citation)

lai nguyên

(source)

Xem thêm ví dụ

Die Quellenangaben am Ende der Fragen sind für persönliche Nachforschungen vorgesehen.
Các phần dẫn chiếu kèm theo các câu hỏi cốt là để các bạn tra cứu riêng ở nhà.
Die Quellenangaben am Ende der Fragen sind für persönliche Nachforschungen vorgesehen.
Các nguồn tham khảo kèm theo các câu hỏi là để các bạn tra cứu riêng ở nhà.
Ein Wort ohne Quellenangabe ist also wie eine abgeschnittene Blume.
Vì thế một từ không có nguồn gốc giống như một bông hoa đã bị cắt.
Die Quellenangaben für Aufgabe 2 oder 3 aus dem Unterredungs-Buch oder den Einsichten-Büchern beziehen sich nur auf die Absätze, bei denen die erste Zeile eingerückt ist.
Ngoài ra, khi làm bài số 2, người công bố có thể dùng trực tiếp sách mỏng Tin mừng để thảo luận với người đối thoại.
Die Fülle dieses Stoffes kannst du noch besser ermessen, indem du dir die vielen Unterstichwörter und Quellenangaben unter dem Hauptstichwort „Ehe“ in den Indexen der Wachtturm-Publikationen ansiehst, wie zum Beispiel im Index 1976—1980.
Các bạn sẽ thấy rõ sự dồi dào của các tài-liệu hơn nếu xem nhiều tiểu-đề tài-liệu và tham-khảo được xếp dưới đề-tài “Hôn-nhân” trong bảng liệt-kê cho các năm 1976-1980.
Wäre es sinnvoll, für diejenigen, die solche Aufgaben erhalten, eine Liste von Quellenangaben zu erarbeiten oder Quellenmaterial zusammenzustellen?
Có nên liệt kê sẵn những nguồn tham khảo, hoặc soạn sẵn những tài liệu để cung cấp cho người làm bài không?
Manche haben den Inhalt unserer Veröffentlichungen mit sämtlichen Bibelstellen und Quellenangaben ins Internet gestellt und sogar Kopien von Programmpunkten für Kongresse gegen eine Spende angeboten.
Một số người trưng bày nội dung các ẩn phẩm với tất cả câu Kinh Thánh được trích dẫn nguyên văn cùng đầy đủ tài liệu tham khảo và ngay cả mời người khác nhận tài liệu đại hội rồi xin người nhận đóng góp tiền.
Die erste Quellenangabe ist das Stichwort „Abendmahl: 7:28-30“.
Ví dụ, phần tham khảo đầu tiên dưới “Ấn phẩm” là “giá trị trong thánh chức: 9:22, 23”.
Wenn man die Quellenangaben durchgeht und die entsprechenden Artikel gemeinsam liest, sieht man das betreffende Problem objektiver.
Tham khảo và cùng nhau đọc các bài ấy sẽ giúp vợ chồng bạn có cái nhìn khách quan về vấn đề mình đang gặp.
Die Quellenangaben am Ende der Fragen sind für persönliche Nachforschungen vorgesehen.
Các nguồn tham khảo kèm theo các câu hỏi là để bạn tra cứu riêng ở nhà.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Quellenangabe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.