quiste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiste trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quiste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là u nang, 膀胱, bàng quang, nang, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiste

u nang

(cyst)

膀胱

bàng quang

nang

(cyst)

túi

(cyst)

Xem thêm ví dụ

¿Cuánto tiempo pasará hasta que los quistes regresen?
Bao lâu thì u sẽ trở lại?
En 1935 sufrió una operación de quiste ovárico y, a pesar de los signos de recuperación, falleció cuatro días después, a la edad de 53 años.
Năm 1935 bà trải qua một cuộc phẫu thuật vì u nang buồng trứng và tuy có dấu hiệu bình phục, bà đã qua đời bốn ngày sau đó ở tuổi 53.
Un quiste grande.
U nang lớn kìa.
Después de varios meses, el quiste desapareció.
Sau vài tháng u nang này không còn nữa.
Puedes quitarlo como a un quiste.
Như một khối u thôi, chỉ cần cắt nó đi là xong.
La biopsia del quiste de tu pulmón mostró células lisas del músculo.
Kết quả sinh thiết từ u nang phổi cho thấy những tế bào cơ trơn láng.
La tomografía del pecho confirmó múltiples quistes pulmonares uno de los cuales se rompió durante el examen.
Chụp cắt lớp ngực cho thấy phổi nhiều u nang, một trong những thứ đó đã vỡ khi làm xét nghiệm.
Uh, no hay tumores, ni quistes, ni un origen claro.
Không khối u, không u nang hay nguyên nhân gì rõ ràng cả.
Los quistes de riñón y de hígado son benignos. Los nódulos salieron limpios.
U nang ở thận và gan đều là u lành, và các u bạch cầu đều sạch.
Aquí dice que se le realizó una cirugía oral para remover un quiste del maxilar.
Hồ sơ ghi rằng anh đã từng giải phẫu khoang miệng để cắt bỏ khối u ở quai hàm.
Tras la extirpación quirúrgica de los quistes, el médico me dijo, para mi sorpresa, que la operación no solucionaría todos mis problemas de salud.
Sau cuộc phẫu thuật cắt bỏ các u nang, tôi ngạc nhiên khi bác sĩ báo cho tôi biết rằng cuộc giải phẫu không giải quyết tất cả các vấn đề sức khỏe của tôi.
Corresponde a un pequeño quiste alojado por debajo.
Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới.
Un único y enorme quiste descarta un proceso difuso...
Một khối u nang đơn siêu to loại trừ các bệnh lan rộng như xơ cứng bì hay Lupus.
Remover los quistes quirúrgicamente.
Phẫu thuật để loại bỏ u.
El médico me aconsejó operarme en el plazo de unos cuantos días, pues el quiste o los quistes podían reventar en cualquier momento.
Bác sĩ đề nghị nên giải phẫu trong vài ngày kế tiếp—u nang hay các u nang có thể vỡ ra bất cứ lúc nào.
Todas esas coas, los huevos, los quistes, las bacterias, los virus, todos pueden viajar en un gramo de heces humanas.
Và tất cả chúng, trứng, nang sán, vi khuẩn, vi rút, tất cả chúng có thể nằm trong 1 gram chất thải con người
¡ Rompieron un quiste!
Cậu làm thoát vị u nang phổi rồi!
Los cálculos pueden causar un quiste pancreático.
Sỏi mật có thể gây ra u nang tuyến tụy.
Necesitamos hacer una biopsia de los quistes.
Chúng ta cần sinh thiết u.
Quistes pulmonares.
U nang phổi.
La ecografía mostró que tenía un quiste grande en el ovario izquierdo.
Siêu âm cho thấy bấy giờ tôi có một u nang lớn ở buồng trứng bên trái.
Sin glucosa, es un quiste irrelevante.
Có glucose, nó lại thành u xơ liên quan.
Removieron tantos quistes como pudieron.
Họ đã loại bỏ hết các túi nang.
Y tiene un quiste en el hígado.
Và có một u nang trong gan.
Son quistes parasitarios de un bicho llamado equinococosis.
Chúng là nang kí sinh của một loài bọ có tên sán dãi chó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.