quisquilloso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quisquilloso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quisquilloso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quisquilloso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó tính, khó khăn, tỉ mỉ, kén cá chọn canh, cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quisquilloso

khó tính

(finical)

khó khăn

(pernickety)

tỉ mỉ

kén cá chọn canh

(choosy)

cầu kỳ

(finical)

Xem thêm ví dụ

Pero el que por nuestros sentimientos seamos indebidamente susceptibles o quisquillosos en nuestras relaciones con otras personas es una forma de egoísmo que nos priva de paz e impide que honremos a otros.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Quizá seas muy quisquillosa.
Có khi cô quá đặc biệt.
Era grosero y quisquilloso.
Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào.
Es muy quisquilloso con mi olor.
Ổng rất chú ý tới loại nước hoa tôi xài.
No seas tan quisquilloso.
Đừng quá dễ chạm tự ái vậy.
Esos chicos de ahí afuera son muy quisquillosos con sus derechos constitucionales.
Bọn nhóc ngoài kia... chúng có thể trở nên manh động khi đụng đến quyền lợi pháp luật.
Sabes, quizá debí haber sido más insensible y no ser una perra tan quisquillosa.
Có lẽ anh lên chuyên nghiệp hơn... và không quá nhạy cảm.
Eres demasiado quisquillosa.
Cậu lựa chọn quá đấy.
¿Somos quisquillosos con la comida?
Bạn có ăn vội vã không?
Como cuando sus padres les piden que tomen una “selfie” de ellos, o cuando su tía abuela insiste en que están solteros porque son muy quisquillosos, o cuando su obstinado cuñado piensa que su punto de vista político es el punto de vista del Evangelio, o cuando su padre hace arreglos para que se saquen una foto familiar en la que todos se vistan como los personajes de su película preferida.
Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông.
Esto bien pudiera traer a la memoria este texto bíblico: “Más vale morar en un rincón de la terraza que compartir la casa con mujer quisquillosa”.
Điều này có thể khiến liên tưởng đến câu Kinh-thánh: “Thà ở một góc trên mái nhà, hơn là ở chung với người đờn-bà hay tranh-cạnh” (Châm-ngôn 25:24).
Y es por eso que los machos son muy quisquillosos sobre a quién le ofrecen este regalo nupcial.
Vậy điều đó có nghĩa là con châu chấu Mỹ đực rất là kén chọn về ai mà nó tặng món quà hôn nhân này.
Somos quisquillosos con nuestros clientes.
Không phải ai chúng tôi cũng muốn bán.
Pero es muy quisquilloso.
Hơn nữa, thói quen như thế này
Tienen muchos machos para escoger, y estas hembras se vuelven muy quisquillosas.
Chúng có nhiều con đực để chọn lựa, và những con cái hóa ra rất kén chọn.
No era quisquilloso.
Nó không lựa chọn.
El tío Quisquilloso con las gafas y la niña cabreada dentro de él podrían estar metiéndote el dedo por el culo justo ahora.
Ông chú Fiddly đeo kính và cô nàng giận dữ bên trong ông ta... có thể lúc này đang cho ngón tay vào mông anh đấy.
Incluso si les parece que determinado consejo es desacertado o injusto, o que obedece a una actitud quisquillosa, el amor a Jehová y a su relación con él les ayudará a aguantar”.
Dù cho bạn cảm thấy một lời khuyên nào đó thiếu đắn đo, quá chú ý điều nhỏ nhặt, hoặc bất công đi nữa, tình yêu thương Đức Giê-hô-va và mối quan hệ của bạn với Ngài cũng sẽ giúp bạn chịu đựng”.
Todo el tiempo estás nerviosa y quisquillosa.
Lúc nào cũng cáu kỉnh, và em cứ bươi móc anh.
¿Ahora quién es quisquilloso?
Giờ thì ai kén cá chọn canh đây?
En realidad, ser demasiado quisquilloso solo sirve para crear resentimiento, no para mejorar las cosas.
Thật vậy, soi mói những lỗi nhỏ nhặt chỉ dẫn đến sự buồn giận, chứ không làm cho vấn đề tốt hơn.
Afortunadamente los dos somos muy quisquillosos en cuanto a la limpieza.
May thay cả hai chúng tôi rất sạch sẽ.
El hombre es un quisquilloso, obsesivo y neurótico que nunca deja nada fuera de su lugar.
Ông ấy là người cầu kì, quá gọn gàng ngăn nắp, không bao giờ vứt đồ tứ tung.
Me formé en la Marina, así que no soy quisquilloso ni me preocupo por los olores, pero disfruto de un jabón bien elaborado.
Nhưng với lí lịch từng phục vụ trong hải quân, tôi không quan tâm nhiều tới mấy thứ kiểu cách hay hương thơm gì đó, nhưng tôi rất thích những viên xà phòng được sản xuất thật chất lượng.
No seas quisquilloso.
Đừng có đồng bóng như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quisquilloso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.