rábano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rábano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rábano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rábano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là củ cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rábano

củ cải

noun

El olor era nauseabundo cada vez que comía rábanos.
Cái mùi này thật sự kinh khủng quá mỗi khi con bé ăn củ cải.

Xem thêm ví dụ

¿Viene con mucho rábano?
Có mang nhiều củ cải không?
Gamaliel gozó de tal estima que fue el primero en recibir el título de Rabán, superior aun al de Rabí.
Ga-ma-li-ên được người ta hết sức tôn trọng, cho nên ông là người đầu tiên được gọi là ra-ban, một tước hiệu cao hơn chức ra-bi.
Después le echas un poco de rábano picante.
Rồi chấm cho nó một ít mù-tạt này và tương ớt...
Si se trata de una briznilla de rábano o rosal, se la puede dejar crecer como ella quiera.
Nếu là một ngọn lá cải củ, hoặc tường vi, thì thiên hạ có thể để mặc tình tha hồ nó mọc.
¡ Deliciosos y gordos rábanos!
Củ cải béo hảo hạng!
Estuvo 6 meses comiendo únicamente rábanos.
6 tháng qua bà ấy không ăn gì ngoài củ cải cả.
Éste era su rábano.
Đây là thế giới của ông ấy.
El historiador griego Heródoto cuenta que las autoridades egipcias compraban enormes cantidades de cebollas, ajos y rábanos para los esclavos que construían las pirámides.
Sử gia Hy Lạp Herodotus cho biết nhà cầm quyền Ê-díp-tô thu mua hành, củ cải, tỏi với số lượng khổng lồ để làm thực phẩm cho những nô lệ xây kim tự tháp.
Descubrí como terminé en esa canasta de rábanos.
Con đã biết vì sao mình lại nằm trong cái giỏ đó.
Volvimos a la casa y Charles me regaló un manojo de rábanos para agradecerme la ayuda
Chúng tôi lại quay vào nhà, Charles tặng tôi một bó củ cải để cảm ơn tôi đã giúp anh
Solo que no había rábanos.
Chỉ có củ cải đỏ là không còn.
Había repollos, nabos, rábanos.
Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ.
La mostaza, el rábano y el wasabi están compuestos de moléculas más pequeñas llamadas isotiocianatos que flotan fácilmente a la nariz.
Mù tạt, củ cải, và wasabi được cấu thành bởi những phân tử nhỏ hơn, gọi là isothiocyanates, chúng thường trôi nổi trong vòm xoang.
Te reemplazamos, querido, con este hermoso rábano.
Chúng ta đã thay thế con bằng củ cải đáng yêu này.
El olor era nauseabundo cada vez que comía rábanos.
Cái mùi này thật sự kinh khủng quá mỗi khi con bé ăn củ cải.
Si se trata de una ramita de rábano o de rosal, se la puede dejar que crezca como quiera.
Nếu là một ngọn lá cải củ, hoặc tường vi, thì thiên hạ có thể để mặc tình tha hồ nó mọc.
Salsa picante, rábano picante, col rizada, un huevo crudo y otras seis cosas pensadas para curar una resaca.
Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say.
Se llevó el rábano.
Bà ấy ăn củ cải...
Te importa un rábano, ¿verdad?
Con chẳng hề quan tâm, phải không?
Por algún motivo, recuerdo el olor a rábanos.
Không hiểu tại sao, tôi nhớ tới mùi củ cải.
¿Viene con mucho rábano?
Mang theo một IOT của củ cải?
Con una raíz verde y bien caliente... nunca dirás que es un rábano.
Với rễ màu xanh và vị nóng, Cô ko thể gọi nó là củ cải được.
¿Fue a casa también para comer rábanos?
Và cô ấy cũng về nhà ăn củ cải luôn sao?
" para un gusano en un rábano, el mundo es un rábano. "
" đối với con sâu trong cây ngải cứu, thế giới là cái cây ngải cứu. "
¿Cree que le va a importar un rábano lo que pueda hacerle si consigue salir con vida?
Anh định nói với tôi rằng, hắn nhổ toẹt vào mọi thứ ta đang làm cho hắn nếu hắn còn sống ra khỏi đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rábano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.