rabia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rabia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh dại, Bệnh dại, mối giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabia

bệnh dại

noun

Soy inmune a la rabia.
Tôi đã được miễn dịch với bệnh dại.

Bệnh dại

noun (infección viral)

La rabia puede causar espasmos musculares, malestar ansiedad e insomnio.
Bệnh dại có thể gây co thắt cơ, khó chịu, lo lắng và mất ngủ.

mối giận

noun

Xem thêm ví dụ

El rabi Jacob va a bailar.
Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
Mi rabia a la injusticia encerada caliente, como lo peor que hay.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
Recalcaron la importancia del estudio bíblico individual y rechazaron la autoridad e interpretaciones de los rabíes y del Talmud.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
Con la escritura del Talmud y de las exégesis de los rabíes, el texto bíblico fue relegado a un plano secundario en favor de la interpretación rabínica de la ley oral.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
Luego de que una bomba segara la vida de dieciocho jóvenes, ella exclamó llena de rabia y aflicción: “¡Deberíamos hacerle lo mismo a esa gente, pero multiplicado por mil!”.
Chẳng hạn, khi bọn khủng bố thả bom làm mất mạng 18 thanh niên, một phụ nữ đau khổ đã hét lên: “Chúng phải bị trừng phạt gấp ngàn lần!”.
¿Perdimos ese impulso animal de venganza, de rituales violentos, de mera rabia?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
No se aferre a su angustia, rabia o rencor.
Không nên giữ mối lo âu, giận dữ hoặc oán giận trong lòng.
”Gracias a su Palabra, la Biblia, pude superar el rencor y la rabia.
Nhờ Lời của ngài là Kinh Thánh nên tôi đã chiến thắng cảm giác tức giận và cay đắng.
El color de la ira... de la rabia... pero también el del corazón... el del amor... la esperanza...
Màu của sự giận dữ... của cơn cuồng nộ... nhưng cũng là màu sắc của trái tim... tình yêu... hi vọng.
Como tenían razones para recelar de los gimnasios griegos, los rabíes prohibieron los ejercicios atléticos.
Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao.
Furioso consigo mismo y sufriendo los efectos de lo que ni remotamente sabría, de una intoxicación de esteroides, destruyó la lavadora en un ataque de rabia.
Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận
Se les llegó a conocer simplemente como los rabíes, “los sabios de Israel”.
Họ được người ta gọi một cách đơn giản là ra-bi, “nhà uyên bác của I-xra-en”.
Por esta razón, no extraña que la Escritura inspirada cediera terreno a la ley oral y a las tradiciones enseñadas por los rabíes.
Vì vậy, từ việc nhấn mạnh đến Kinh-thánh, người ta đổi sang việc nhấn mạnh đến những luật lệ và lời truyền khẩu do những ra-bi này dạy dỗ.
"""¿Tu jamás... nunca habías sentido rabia antes?"
“Anh... anh chưa bao giờ thịnh nộ trước đây à?”
Se lo ruego, rabi Jacob.
Xin mời, thầy Jacob.
¿Puede sentir la rabia?
Bạn có thấy giận dữ?
Recordad cuando parezca que las cosas están perdidas actuad con rabia.
Bây giờ hãy nhớ khi tình thế xấu đi, và khi các người thấy tuyệt vọng thì các người phải quyết liệt.
No quiero que la rabia le nuble la memoria
Tôi không muốn hắn bực tức
Rabia intensa seguida de un largo periodo de calma gastada dentro de la casa
Cơn thịnh nộ dữ dội, sau 1 thời gian dài trầm tĩnh, xả ra trong nhà.
Di: "¡Morid de rabia!"
Tử văn chi viết: "Tái, tư khả hĩ!"
En otra ocasión lo habían acusado ante Galión, el procónsul de Acaya, pero este había desestimado los cargos, llenándolos de rabia (Hech.
Nhưng Ga-li-ô đã cho rằng các lời cáo buộc đó là vô căn cứ.
Esa rabia y el resentimiento era lo que compartíamos.
Nhờ có sự bất bình và phẫn nộ mà chúng tôi thân với nhau hơn.
Pregunte por rabi Jacob.
Cứ hỏi giáo sĩ Jacob.
Si además pensaba en mi madre, la rabia se transformaba en furia.
Khi hướng suy nghĩ chuyển sang mẹ, nỗi bực tức trong cháu trở thành cơn thịnh nộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.